Examples of using Dealing in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
No Dealing Desk có thể là STP hoặc STP+ ECN.
Dealing Desk- DD: Còn được gọi là Market Makers.
Kinh nghiệm mẹ giving vài pointers trên dealing với phụ nữ.
Dealing Desk broker còn được gọi là nhà tạo lập thị trường.
Có hai loại môi giới, Dealing Desk và No Dealing Desk.
Bài sau: Các loại Forex Brokers: Dealing Desk và No Dealing Desk.
Mật mã điện thoại: XXX( Mật mã dành cho dealing điện thoại).
So sánh sàn Dealing Desk và sàn No Dealing Desk.
Danh sách các hội chứng sợ^ Johnson, Trevor" Fear of Thunder- Dealing With Astraphobia.".
EBS và Reuters' dealing 3000 là hai nền tảng trao đổi FX liên ngân hàng chính.
Last Dealing Date có nghĩa là ngày tất cả các lệnh sẽ tự động bị đóng.
Giả sử bạn đặt lệnh mua EUR/ USD cho 100.000 đơn vị với Dealing Desk Broker.
thường gọi là Non Dealing Desk.
Chúng tôi khớp lệnh của bạn với mức giá tốt nhất tại thời điểm No Dealing Desk nhận dược.
EBS và Reuters' dealing 3000 là hai nền tảng trading với death cross trao đổi FX liên ngân hàng chính.
Màn đầu tiên của Double Dealing Character và Ngày đầu tiên trong Impossible Spell Card cũng diễn ra tại Sương Hồ.
Sự cạnh tranh giữa hai công ty- EBS và Reuters Dealing 3000 Spot Matching- giống như giữa Coke và Pepsi.
Môi trường ECN hàng đầu thực sự với 4 loại khớp lệnh giao dịch kết hợp với công nghệ NDD( No Dealing Desk).
NDD- No Dealing Desk: Một NDD Broker đúng nghĩa sẽ cho bạn giao dịch thẳng vào thị trường liên ngân hàng( Interbank Market).
Phần 14.7,“ Dealing with a Compromised Machine” mô tả chi tiết các bước thực hiện cần thiết đối với một hệ thống bị xâm nhập.