Examples of using Debut in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm năm kể từ khi debut, K.
Phải là cô bé luôn có mặt trong mọi buổi fansign kể từ khi debut.
Jungkook từng có vài bạn gái tin đồn trước khi debut.
Tuy nhiên 6Mix chưa bao giờ debut và học đã tan rã.
Trước tiên sẽ để một nhóm bốn người mới debut.
Đã 6 năm kể từ khi cô ấy debut.
Soompi: Đã gần 5 năm kể từ khi các bạn debut vào năm 2007.
Đã 6 năm kể từ khi debut.
Định nghĩa debut.
Jungkook từng có vài bạn gái tin đồn trước khi debut.
Vào năm 2009, Justin Bieber chính thức debut với lead single đầu tay mang tựa đề" One Time", rồi không lâu sau đó là album đầu tay" My World".
FTISLAND debut năm 2007, và bao gồm cả album này, họ đã phát
Sau khi debut cùng single" Storm", MAP6 phát hành nhiều sản phẩm bao gồm“ Swagger Time”,“ I' m Ready”,“ Love Is Gone”,“ Follow Me”.
Tôi đảm bảo Katie Kim sẽ debut sớm nhất có thể vì lợi ích của Katie và vì fan của cô ấy.
Tháng 3 năm 2006, Evans debut cho maint event Wrestling League ở Ohio,
Sau khi debut cùng Lovelyz, Jisoo tạm dừng quảng bá
Build này debut bản xem trước của trình duyệt Microsoft Edge.[
Park Yoochun debut bằng“ Sungkyunkwan Scandal” năm ngoái
Debut với" Genie" năm 2010,
có tên The Fire Fades Edition, debut ở vị trí thứ 40.