Examples of using Decima in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có thể là Decima muốn ông ta chết?
Ta sẽ không đưa ông cho Decima, Harold.
Ông biết gì về công ty gọi là Decima?
Decima sẽ thắng, Samaritan đi vào đời thực.
Khi Decima bắt Grace,
Có ba khả năng Decima sử dụng chúng để làm gì.
Decima đã thổi bay vỏ bọc của tôi và bắt đầu bắn.
Tôi nghĩ đó là chìa khóa thành công cho La Decima.
Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima?
Hai người sẽ theo tôi để chắc chắn rằng Decima giữ đúng thỏa thuận.
Decima chắc chắn sẽ sử dụng nó để săn lùng kẻ thù của nó.
Pos( 192,220)} JChỉ khi Decima tìm ra cách làm cho Samaritan hoạt động.
Tôi chia tay Real Madrid bằng cách tốt nhất có thể- giành La Decima.
Một dự án mà sau đó chúng tôi cuối cùng cũng giành được La Decima.
Nếu Decima cắm ở đó, thì Grace có thể cũng ở đó Đi nào!
Nếu ta để cho ông ta đi ra ngoài cánh cửa đó, Decima sẽ thắng.
Decima ở một nới nào đó, và nếu ta may mắn,
Legio Quinta decima Apollinaris( quân đoàn thứ mười lăm Apollonia)
Nếu Decima đặt mọi thứ họ có vào ta,
Khi còn trẻ, Herrera đã thể hiện sự yêu thích với decima campesina, một loại bài hát dân gian Cuba.