Examples of using Deco in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ông anh rể là một người quản lý kinh doanh“ cẩu thả” mà những quyết định của ổng đã làm giảm giá trị của công ty Deco Labels của nhà Ford.
Napier được xây dựng lại theo phong cách Art Deco thời gian, và bây giờ tổ chức một Nghệ Thuật Deco hàng năm vào cuối tuần mỗi tháng hai, thu hút hàng ngàn khu vực.
DECO- Hiệp hội bảo vệ người tiêu dùng Bồ Đào Nha vừa đưa ra lời chỉ trích phản đối hành động của Ngân hàng Banco Santander Totta S. A.
Thành lập năm 1974, DECO là một tổ chức phi lợi nhuận độc lập với các hoạt động từ thiện.
Ngoài ra, có ít nhất một ngân hàng thương mại tại Bồ Đào Nha- Novo Banco- cho DECO biết hiện tại chưa có quy định nào cấm thực hiện các giao dịch này.
DECO- Hiệp hội bảo vệ người tiêu dùng Bồ Đào Nha vừa đưa ra lời chỉ trích phản đối hành động của Ngân hàng Banco Santander Totta S. A.- ngân hàng lớn thứ tư tại đất nước này.
CapGemini, DECO Proteste.
BACH MY và DECO CRETE phối hợp tổ chức.
Gì hả, Deco?
Tủ tivi và deco paning.
Sang trọng nhà Deco khay.
Deco giữ hóa đơn đấy.
Nail công nghiệp Deco.
Tiện ích của Hotel Deco XV.
Deco, cháu đang nhìn đấy.
Deco phân với tủ nhỏ 1.
Hạ sĩ huấn luyện Deco.
Deco thi đấu cho Barcelona năm 2006.
Nghe sếp nói đấy, Deco!
Tiện ích của Hotel Deco XV.