Examples of using Default in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trường hợp default.
Môt constructor không có tham số thì gọi là default constructor.
Điện thoại Default.
Greece có lẽ sẽ default trong nay mai.
Chọn Use Picasa Photo Viewer as the default viewer, rồi chọn loại file mà bạn muốn xem với Viewer
Tới tab Home và bấm vào nút" Back to default market", hoặc vào tab Home,
Tương tự, có một Default Permission Scheme, bất kỳ dự án mới nào được tạo sẽ được gán cho lược đồ này.
Trong watch mode, được đặt default, chỉ có tests cho những files bị thay đổi là được phép chạy.
Một trường hợp khác cần cấu hình default route là cho một mạng stub để kết nối đến một hệ thống mạng lớn hơn.
Sau khi xóa thư mục Default, mở Google Chrome
Để khôi phục lại thị trường ban đầu, Tới tab Home và bấm vào nút" Back to default market", hoặc vào tab Home,
Default thì một container được cách ly tương đối với các container
cấu hình Default Domain Controllers Policy GPO chỉ để đặt quyền người dùng
Default Static route xác định địa chỉ IP gateway router sẽ gửi tất cả các gói IP
Để tránh điều này, khởi chạy panel điều khiển Default Programs bằng cách nhấn phím Windows để truy cập giao diện Metro, gõ“ Default Programs” và nhấnEnter.
Một default route được dùng nếu không có một entry nào trong bảng định tuyến.
Default Routes Một default route được dùng nếu không có một entry nào trong bảng định tuyến cho một mạng đích.
Các sản phẩm trong ví dụ này được dựa trên các thiết lập thuộc tính Default, trong đó bao gồm các tiêu chuẩn của bộ các lĩnh vực được sử dụng bởi hầu hết các sản phẩm.
Lưu ý rằng bạn có thể không muốn phục hồi cài đặt này Default nếu bạn đã thực hiện các thay đổi cụ thể đối với các quy tắc của tường lửa.