Examples of using Dempsey in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vực đang gia tăng, ông Dempsey nhấn mạnh:“ Việc sử dụng các phương tiện quân sự để giải quyết tranh chấp là hành động khiêu khích và làm gia tăng căng thẳng.
Vai trò mới của Patrick Dempsey: khi mùa giải World Endurance Championship năm nay được tổ chức tại Silverstone vào cuối tuần này, ngôi sao Hollywood sẽ không còn tham gia với cương vị một tay đua nhưng anh lại là đồng chủ sở hữu của đội đua Dempsey Proton Racing.
Tổng tham mưu Liên Quân, Tướng Martin Dempsey, đã trả lời:" Chúng tôi sẽ đáp trả những mối đe dọa.".
Tham mưu trưởng liên quân Mỹ, Tướng Martin Dempsey đã trả lời,“ Chúng tôi sẽ trả lời những đe dọa.”.
Với tư cách là giám đốc HRA, ông Chris O' Dempsey là người đầu tiên đã ký thỏa thuận với chính phủ Việt Nam,
Tình yêu của prider đã khiến anh trở thành bạn tốt với nhà vô địch hạng nặng Jack Dempsey, người thường yêu cầu anh làm vệ sĩ trong trận đấu tại Madison Square Garden
Chẳng hạn, xuyên qua quang phổ, đang có thỏa hiêp tổng quát với kết luận thực tế của Tướng Martin Dempsey, chủ tịch các Tham Mưu Trưởng Liên Quân:
những luật lệ đó được làm ra khi họ còn vắng mặt trên sân khấu thế giới,” Dempsey bình luận trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí này[ Foreign Affairs] năm ngoái.
đang gia tăng hay không, ông Dempsey nhấn mạnh:“ Chúng ta đề cập đến thực tế rằng việc sử dụng
Dempsey và Makepeace.
Dempsey và Makepeace.
Tướng Martin E. Dempsey.
Tướng Dempsey nói đúng.
Tướng Dempsey nói đúng.
Chuyến bay đến Dempsey Hill.
Đại tướng Martin E. Dempsey.
Một lần đến Dempsey Hill.
Dùng bữa tại COMO Dempsey.
Tôi đang tìm Luke Dempsey.
Nạn nhân Mary Dempsey.