Examples of using Detect in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các nhà nghiên cứu đang tìm cách phát triển one thiết bị cầm tay rẻ tiền mà use the one giọt máu nhỏ to detect bệnh tiểu đường soon.
Chọc hút bằng kim been done thông through bức tường of thực quản to detect ung thư in the hạch bạch huyết xung quanh.
Roomba i7+ cũng có Dirt Detect, tự động cảm nhận các điểm đặc biệt bẩn trong nhà bạn và thực hiện nhiều lần vượt qua các điểm đó.
Roomba i7+ cũng có Dirt Detect, tự động nhận biết các điểm bẩn đặc biệt trong nhà bạn và làm sạch sâu hơn tại những điểm đó.
Detect this, the report of the nhà nghiên cứu tại Nature Communications Wistar,
Nhờ công nghệ Dirt Detect chủ yếu của iRobot, các khu vực có lông chó
Với Dirt Detect Series 2, Roomba sử dụng cảm biến quang học
Có tên là LC Detect, xét nghiệm này đo lường nồng độ một loại protein trong máu hiện diện trong mọi giai đoạn ung thư phổi nhưng hiếm khi phát hiện trên người khỏe mạnh.
Dữ liệu mà hãng này thu thập được cho thấy Dell System Detect được cài trên ít nhất 100.000 máy tính
in which help detect fields hợp ung thư tuyến tiền liệt tích cực,
Với công nghệ True Detect Heat Sensing,
Data Carrier Detect( DCD)
chỉ đơn giản là nhấn vào Auto Detect, và đầy đủ với số lượng tài nguyên mà bạn muốn tạo ra.
một thứ gọi là công nghệ Advanced Stream Detect 2.0.
Theo những dữ liệu do F- Secure thu thập thông qua phần mềm bảo mật của hãng trong hai tuần qua cho thấy có ít nhất khoảng 100 ngàn máy tính cài đặt Dell System Detect và chỉ có khoảng 1% trong số đó chạy phiên bản 6.0.14.
nội soi bàng quang thường xuyên, in which detect sự may mặt hay vắng mặt of
After detect vào năm 2014 trong nghiên cứu this,
Tiến triển defined is sự gia Augmented Mức độ thư tuyến tiền liệt cụ thể kháng nguyên( PSA), detect di căn new to use hình ảnh traditional, sự hiện diện of the triệu chứng liên related ung thư tuyến tiền liệt di căn.
Các bác sĩ detect bệnh sử của bệnh nhân,
động cơ nhỏ mà đủ nhạy cảm to detect dấu sinh học in one lượng nhỏ máu.