Examples of using Dexter in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Samuel W. Dexter, người sáng lập thành phố Dexter, Michigan, là con trai của ông.
Chụp Ảnh Dexter.
Động lực Con tin." A!" Ngục tối Dexter.".
Tháng 10" Pistol Packin' Mama" Al Dexter.
Chụp Ảnh Dexter.
Tuyển Tập Phim Dexter Season 8.
Trong trò chơi, bạn phải Dexter làm rất nhiều công việc,
Trong quá trình thẩm vấn, cô ta không chỉ so sánh chính bản thân với Dexter mà hình đại diện của cha mình trong điện thoại chính là hình của Dexter. .
Họ cũng khuyên những người lái xe không được dừng tại các khu vực gần các phố Dexter, Laurel và Arsenal.
Clarkson được biết đến nhiều nhất với những cảnh quay trong các phim truyền hình như Dexter, Bates Motel, Orange is the New Black và Jessica Jones.
Chrome cũng có một phòng thí nghiệm Dexter.
Thế giới của 2 con người xa lạ vô tình bắt gặp nhau khi Ha Neul xin được 1 công việc liên quan đến sản xuất video âm nhạc của Dexter.
Khu chợ trên Đại lộ Dexter, Tòa nhà Kress trên Đại lộ Dexter, Tòa nhà Bell trên phố Montgomery
với hơn 4.100 con bò Dexter đăng ký vào năm 2007 bởi Hiệp hội Gia súc Dexter ở Anh- gấp đôi con số của năm 2000.
Khu chợ trên Đại lộ Dexter, Tòa nhà Kress trên Đại lộ Dexter, Tòa nhà Bell trên phố Montgomery và một khu phức
người dân Flint, Dexter Moon, Moses West
Azure, một Fasces được bao quanh bởi dexter, một vòng nguyệt quế
Azure, một Fasces được bao quanh bởi dexter, một vòng nguyệt quế
Dexter là một giống bò kích thước nhỏ với những con bò cái trưởng thành có trọng lượng từ 600 đến 700 và bò đực trưởng thành có trọng lượng khoảng 1.000 pound( 450 kg).
Từng được coi là một trong những bộ phim hoạt hình tốt nhất của Golden Era Cartoon Network, phòng thí nghiệm Dexter là một phim hoạt hình được nhiều trẻ em yêu thích trên toàn thế giới.