Examples of using Diderot in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
do Jean le Rond d' Alembert và Denis Diderot biên soạn và hoàn thành vào
Fintech Lab( Financial Technology Lab) bên cạnh Diderot Lab.
Fintech Lab( Financial Technology Lab) bên cạnh Diderot Lab.
Diderot đã không viết ra triết lý của mình dưới dạng các chuyên luận trừu tượng: cùng với Voltaire, Jean- Jacques Rousseau và Hầu tước de Sade, Diderot là một bậc thầy của tiểu thuyết triết học( cũng
Song, các bộ Cyclopaedia, or Universal Dictionary of Arts and Sciences( năm 1728), Encyclopédie của Diderot và D' Alember( năm 1751),
Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D' Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận" kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.
Diderot còn đi sâu hơn trong mục từ cùng tên do mình viết:“ thu thập tất cả những kiến thức hiện đang nằm rải rác khắp trên bề mặt Trái đất,
trong số đó có Julien Offray de La Mettrie và Denis Diderot.
Song, các bộ Cyclopaedia, or Universal Dictionary of Arts and Sciences( năm 1728), Encyclopédie của Diderot và D' Alember( năm 1751), Encyclopaedia Britannica
Trường trung học diderot.
Họp mặt trường diderot.
Ý cậu là Diderot?
Không ai- trừ Diderot.
Đại học Paris Diderot.
Cô sẽ vào đây. Và Diderot.
Bỗng chốc, Diderot trở nên giàu có.
Nhà văn, nhà triết học Pháp Denis Diderot.
Nhà văn, nhà triết học Pháp Denis Diderot.
Đừng mua sắm kiểu Diderot.
Sau đây, Denis Diderot chuyển đến Paris để học luật.