Examples of using Dionysius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không. Dionysius.
Dionysius hỏi.
Tên là Dionysius.
Dionysius.- Không, không.
Đó là việc của anh, Dionysius.
Đó là việc của cậu, Dionysius.
Một chiếc xương của Thánh Dionysius.
Nó được gọi là" Tai của Dionysius".
Thế là Dionysius cho Damocles làm vua trong một ngày.
Thứ tư: Cuốn thứ tư có tên là Dionysius.
Rằng những người như Dionysius không nên bị lãng quên.
Dionysius, đưa những người khiêng kiệu đi tránh mưa đi.
Dionysius, đưa những người khiêng kiệu đi tránh mưa đi.
Dionysius thuộc về thế giới vĩ đại của những vị phật.
Dionysius cũng đã viết một luận thuyết về toán học tiểu học.
Vì Dionysius thậm chí còn khẳng định rằng ông là thủ lĩnh của Argonauts.
Sau khi cải đạo, Dionysius trở thành Giám mục đầu tiên tại Athens.
Afonso IV kế ngôi Dionysius trở thành vua của Bồ Đào Nha.
Afonso IV kế ngôi Dionysius trở thành vua của Bồ Đào Nha.
Dionysius được bầu làm Giám Mục Rôma, kế vị Đức Sixtus II.