Examples of using Dioxit in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Silic bốc khói là silic dioxit bốc khói.
Nước cất không chứa cacbon dioxit.
Màng lipid ít thấm bicacbonate hơn cacbon dioxit.
Hệ thống tạo oxy hóa clorua dioxit công nghiệp.
Cacbon dioxit thường xuất hiện ở dạng khí.
Máy phát điện sinh học hóa chất clo dioxit.
không khí chứa carbon dioxit.
Tại nhiệt độ bình thương dioxit carbon là chất khí.
Hệ thống tạo clorua dioxit với máy kiểm tra nước.
R909 là chất titan dioxit rutile đặc biệt cho lớp phủ.
Sulfolen giải phóng dien và lưu huỳnh dioxit khi đun nóng.
Mỗi loại có một lượng titan dioxit và bạc khác nhau.
Cacbon dioxit.- Cacbon dioxit còn gọi là gì?
Ở nhiệt độ bình thường, dioxit carbon là chất khí.
Khi mà cacbon dioxit và nước tổng hợp lại với nhau.
Thành phần của băng có thể bao gồm amoniac và carbon dioxit.
Khoảng 95% lượng titan được dùng ở dạng titan dioxit.
Hệ thống tạo clorua dioxit cho hệ thống xử lý nước.
Rủi Ro Sức Khỏe Của Lưu Huỳnh Dioxit Trong Trái Cây Khô.
Yêu cầu về chất lượng titan dioxit: Plastic, PVC, masterbatch.