Examples of using Dipper in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
từ sự rung cảm của nó, với hai chuyến đi cổ điển- một tàu lượn gỗ 1924 có tên Giant Dipper và 1911 Looff Carousel- được chỉ định làm mốc quốc gia.
Stan đã cho họ mỗi người một món quà miễn phí, Dipper đã chọn một chiếc mũ mới thay thế cho cái cũ dã bị lấy đi bởi một thần lùn.
Dù Wendy được nói rằng trò" kẹo hay ghẹo" là trò trẻ con, Dipper miễn cưỡng đi chơi trò đó với Mabel
Sử dụng Xe Golf Mystery cùng chìa khóa cậu nhận được từ nhân viên của Lều Bí Ẩn, Wendy, Dipper nhanh chóng đi giải cứu Mabel,
Grunkle" Stan sống và làm việc tại Lều Bí Ẩn( Mystery Shack)- một cái bẫy du lịch nơi thu phí chỉ cho một cái nhìn tại bảo tàng kì lạ nhất thế giới này; nhưng Dipper và Mabel biết thật sự là một thứ kì lạ gì đó đang xảy ra và họ phải dựa vào nhau để sống trong thị trấn không quen thuộc ấy.
Grunkle" Stan sống và làm việc tại Lều Bí Ẩn( Mystery Shack)- một cái bẫy du lịch nơi thu phí chỉ cho một cái nhìn tại bảo tàng kì lạ nhất thế giới này; nhưng Dipper và Mabel biết thật sự là một thứ kì lạ gì đó đang xảy ra và họ phải dựa vào nhau để sống trong thị trấn không quen thuộc ấy.
DIPPER!!! Chúng ta còn sống! MABEL!!!
DIPPER, em mới ở đâu vậy?
DIPPER!!! Chúng ta còn sống! MABEL!!!
Dipper, cây thông.
Xem này Dipper.
Mabel và Dipper.
Tên tôi là Dipper.
Được rồi Dipper.
Tên của mình là Dipper.
Nó thuộc về Dipper.
Vì Dipper cần nó.
Anh nói đúng Dipper.
Tên tôi là Dipper.
Con cao hơn Dipper.