Examples of using Diva in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta không biết khi nào Diva sẽ phá vỡ cân bằng
Chẳng có lí do nào để nghĩ rằng chỉ vì ông ấy là một Diva, ông ấy sẽ muốn chiếm lấy cơ thể con người từ ai đó.
Cô cũng đã hai lần chiến thắng giải thưởng" Diva của năm" ở giải thưởng Slammy vào năm 2012 và 2014.
Hayashizaki Kazuki- kun và Diva của cậu ấy, Leme- chan,
Là một pháp sư sở hữu Diva điều khiển dòng biển,
Đây là bộ đồ chiến đấu mà chỉ có những người được Diva chọn lựa mới được khoác lên-- Ma đạo Lễ trang.
Quá khứ đau buồn của anh, Diva không có khả năng để cho anh ta tình yêu anh đã tìm, và khiến Karl không cân bằng về tinh thần.
Phải rồi, nếu Diva như Asmodeus hay Phoenix giải thích với mọi người rằng「 Leme là vua của chúng tôi」, mọi chuyện sẽ được giải quyết ổn thỏa.
Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi khi trở thành một diva, Mèo túi giấy là động vật tinh thần của bạn.
Dù em không lấy cắp cơ thể con người, nhưng là một Diva, tự tạo cho mình một cơ thể thế này đúng
Diva đã bị bọn Mangalores giết chết khi chúng tấn công và chiếm đoạt du thuyền, nhưng Dallas đã kịp lấy các nhân tố từ người Diva.
Thành công của cô đã tạo dựng được danh tiếng là diva của bài hát Andean và cô đã giành được mọi giải thưởng liên quan đến thể loại âm nhạc của mình.
Một số kẻ tìm bom sex với các cơ quan hoàn hảo và một thái độ diva, trong khi đối với những người khác một người phụ nữ vui tươi là hấp dẫn hơn.
Diva là một nữ ca sĩ nổi tiếng;
Khác với hai học sinh này, những người khác đang cố luyện tập để có thể lập khế ước thành công với Diva.
Thứ được gọi là Ma thuật Triệu hồi nói trắng ra là hành động khi người giao ước nhận được「 bản thiết kế ma thuật」 từ Diva phải không?”.
Điều này rất thuận tiện, vì để trải ra một chiếc giường diva như vậy, bạn sẽ chỉ cần một động tác tay.
bạn hoàn toàn có thể sử dụng và khiến Diva.
Tuy nhiên bố mẹ Anastasiya vẫn đang cố gắng không biến con mình thành diva và chỉ nuôi dạy con như một đứa trẻ bình thường.