Examples of using Dmitriy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bộ trưởng Nội vụ Boris Pugo, Bộ trưởng Quốc phòng Dmitriy Yazov, và Thủ tướng Valentin Pavlov, tất cả họ đều lên nắm quyền lực dưới thời Gorbachev.
contenders thích Dmitriy Salita và Sadam Ali.
Quân xâm lược tiến vào tới Moskva và đưa, ban đầu là kẻ mạo danh Dmitriy I giả và sau đó là Władysław IV Vasa- một Hoàng thân Ba Lan lên ngôi báu của nước Nga.
Đặc điểm chung trong thiết kế của Dmitriy là mỗi căn hộ có một phòng giải trí,
Ra mắt vào năm 2016 bởi Dmitriy Ievenko có trụ sở tại Kiev,
cả Andrei Gromyko và Dmitriy Ustinov cả hai đều rất độc lập về chính trị,
Thủ tướng Valentin Pavlov, Bộ trưởng quốc phòng Dmitriy Yazov, Giám đốc KGB Vladimir Kryuchkov,
Lỗi với Dmitriy Kombarov.
Ảnh minh họa Sputnik/ Dmitriy Vinogradov.
Dmitriy đã quyết định cho điều tra.
Theo Dmitriy Gurkovskiy, Trưởng phân tích tại RoboForex.
Theo Dmitriy Gurkovskiy, Trưởng phân tích tại RoboForex.
Dmitriy Shomko( trong trận gặp Cộng hòa Ireland).
Dmitriy Valeryevitch Sobolev là một ví dụ tuyệt vời để noi theo.
Dmitriy Zhulin, đồng sáng lập của INS hệ sinh thái, ngự trên vấn đề này.
Nghệ sĩ Dmitriy Khristenko sinh ra ở Ukraina
Họ áp giải ông Dmitriy Mikhailov đến trụ sở cảnh sát,
Dmitriy Smilianets chịu trách nhiệm đem bán dữ liệu đánh cắp và chia chác tiền kiếm được cho đồng bọn.
Tôi dẫn nhóm xạ thủ súng máy của Dmitriy Kuznetsov đến địa điểm chọn sẵn để phá vây,” Gradov nhớ lại.
Dmitriy Shostakovich( 1981)( Sonata for Viola), Phim tài liệu cuộc đời Shostakovich và khó khăn với Khrennikov và Stalin.