Examples of using Dori in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Takeshita Dori( phố Takeshita)
Takeshita Dori( phố Takeshita)
người sáng lập gia đình Della Rovere Leonora Dori, một cận thần người Pháp gốc Ý
cô ta nói toàn chuyện" trên trời". và Dori nợ tôi tiền,
ví dụ Koen Dori( đại lộ) có cửa hàng bách hóa Seibu
đi thẳng cho đến khi bạn tham gia Heisei Dori, vượt qua ngã ba Takiyacho,
mang về vài cây violin; Dori, Nori và Ori mang ra những cây sáo được họ giắt đâu đó trong áo choàng;
Kagurazaka Dori, con đường chạy qua trung tâm của Kagurazaka được đóng cửa để giao thông mỗi ngày từ 12 giờ đến 1 giờ
Tây 6”, tương ứng với khoảng cách từ khu công viên Odori tới khu công viên Soseigawa Dori.
Kili và Fili vội chạy đi tìm túi rồi quay trở lại với những cây vĩ cầm nhỏ; Dori, Nori và Ori lấy ra những cây sáo từ chỗ nào đó bên trong áo khoác;
Đừng lo lắng, đã có DORI ở đây rồi!
À không, Dori.
Hạnh dori.
À không, Dori.
Ảnh: Dori.
Dori vẫn không thả Bilbo xuống.
Howard Schultz và Dori Jones Yang.
Dori đã làm gì?
Em trai của Dori và Nori.
Dori, làm gì đấy?