Examples of using Dorm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bài đăng tiếp tục xác nhận Giải vô địch toàn cầu Heroes Global Championship và Heroes of the Dorm, hệ thống esports chuyên nghiệp cấp đại học của trò chơi sẽ không trở lại vào năm 2019.
Không giống như khi ở dorm, bạn sẽ có không gian riêng của mình,
Heroes of the Dorm là giải đấu dành riêng cho cộng đồng sinh viên tại Mỹ và Canada.
Tôi thực sự thích rèm cửa trên giường dorm và quán bar/ khu vực ngoài trời khổng lồ bên cạnh ký túc xá.
Đừng nghĩ ở dorm sẽ mất đi sự riêng tư nhé vì ở đây tất cả các giường đều được trang bị rèm treo.
tôi thật sự rất im lặng khi ở dorm 73.
Ngoài ra, Dorm Parent dẫn dắt các hoạt động ngoài trường vào cuối tuần
Ngoài ra, Dorm Parents còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa vào cuối tuần
Và căn phòng cuối cùng mang tên FRANCIS- căn phòng dorm nhỏ xinh với sức chứa cho vừa vặn nhóm 4 người là sự lựa chọn hoàn hảo để cả nhóm bạn cùng nhau tạo nên những kỉ niệm vui vẻ, khó quên trong những ngày du hí tại Nha Trang.
The Common Room Project( Thành phố Hồ Chí Minh)- Một homestay siêu thoải mái với cả giường dorm và phòng riêng,
Heroes of the Dorm sẽ không trở lại trong năm 2019,” bài blog viết.
Heroes of the Dorm sẽ không trở lại trong năm 2019.
Heroes of the Dorm sẽ không trở lại trong năm 2019,” bài blog viết.
lựa chọn các phương án tiết kiệm hơn như hostel, dorm hay couchsurfing.
jo dorm(" tôi ngủ").
các bạn đừng lo không có tàu đi về khách sạn hay dorm.
Diamond Dorm Vietnam đã thiết kế ra những chiếc giường tầng bằng gỗ vô cùng độc đáo kết hợp với rèm truyền thống Việt Nam,
cho dù là một Dorm hay nhà nghỉ giá rẻ
1 không gian khiến những khách hàng trải nghiệm sẽ không thể quên được sự ấn tượng mà Diamond Dorm Vietnam đem đến cho bạn.
Loại phòng: Dorm.