Examples of using Drone in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng có thể phân biệt bạn và thù. Drone không thể định vị Amber.
Tải trọng nặng Drone.
Cả 2 đều là drone.
Dính sát thương khiến bạn rời điều khiển Drone.
Drone của Apple được bay theo hướng dẫn của FAA tại Mỹ
Người ta ước tính rằng Drone bắn tỉa sẽ được thử nghiệm trong năm tới.
Theo giới chức Mỹ, IS còn có một bộ phận phụ trách mua drone từ các website thương mại
Drone không được bay cao hơn 400 feet
Việc sử dụng drone trong chiến tranh không phải là mới, người ta đã sử dụng nó dưới nhiều hình thức kể từ thế kỷ 19.
Drone có thể triển khai một loạt các ứng dụng và chức năng ở các thành phố thông minh.
Bạn có thể tìm các khủng long bằng drone và thu thập mẫu vật DNA cần để nâng cấp và tạo ra những giống lai trong phòng thí nghiệm.
Drone của Apple được bay theo hướng dẫn của FAA tại Mỹ
Tuy nhiên, các quy định cũng cho phép người dưới 14 tuổi vận hành drone nếu có sự giám sát của người từ 14 tuổi trở lên có chứng chỉ.
Ông đã viết một danh sách liệt kê 192 công dụng cho drone, nhưng thừa nhận rằng tương lai này sẽ không đến với những mối thách đố.
bị phát hiện có mang một drone và một gói có ít nhất một điện thoại di động và một cục pin.
Kinks cũng sẽ kết hợp guitar để bắt chước kỹ thuật drone của âm nhạc Ấn Độ trong" See My Friends", một bản hit Top 10 khác chỉ vài tuần sau đó.
Khi bạn tìm kiếm thông tin khi mua drone, bạn sẽ thấy các thuật ngữ như pop- up, RTF, BNF và ARF.
Ông Nsengimana cho biết chính phủ của ông được thuyết phục rằng drone an toàn,
Drone là một thành phần của hệ thống máy bay không người lái( UAS),
Drone được điều khiển bởi các hệ thống điều khiển mặt đất từ xa( GSC) và còn được gọi là buồng lái mặt đất.