Examples of using Due in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
We have launched the International Clients' Helpdesk to help business people seeking legal representation in Nigeria to conduct due diligence, đăng ký kinh doanh,
so it is slowly spiralling inward due to tidal deceleration and may eventually impact Neptune' s atmosphere, or break up into a planetary ring upon passing its Roche limit due to tidal stretching,
khiển 3.3 V như Freetronics EtherDue hoặc Arduino Due, VCC nên được kết nối với 3.3 V thay vì 5V.
bà đã muốn trở thành một nhà nghiên cứu về ung thư.[ 2] Vào năm 1988, due to apartheid,[ 2] Weeraratna rời Nam Phi khi 17 tuổi để học sinh học tại St.
Arduino DUE là một bo vi điều khiển dựa trên chip Atmel SAM3X8E ARM Cortex- M3 CPU.
Nhà hàng nhỏ nhất thế giới( Ý): SOLO PER DUE- hay" Just for Two" là nhà hàng nhỏ nhất trên thế giới.
Nhà hàng nhỏ nhất thế giới( Ý): SOLO PER DUE- hay" Just for Two" là nhà hàng nhỏ nhất trên thế giới.
Nhà hàng nhỏ nhất thế giới( Ý): SOLO PER DUE- hay" Just for Two" là nhà hàng nhỏ nhất trên thế giới.
Từ DUE đến Nice Sophia Antipolis( Kỳ 1): Ấn tượng về thành phố
Cũng như môi trường ở DUE, các thầy, cô tại CIT thường xuyên tổ chức các hoạt động như team work nhằm tạo không gian cho sinh viên quan sát thực tế, áp dụng kiến thức vào thực tiễn.
Nhập lại due date.
Hình ảnh: Jacob Due.
Thẩm định Due Diligence.
Due Date/ Hạn cuối.
Dịch vụ Due Diligence.
Due DateĐen Đủ Đường!
Tầm quan trọng của Due diligence.
Project due vào sáng thứ hai?
Khái niệm về“ due diligence”.
Due Diligence và Khảo Sát.