Examples of using Dunbar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trận chiến Dunbar là một trong những trận chiến dữ dội và đẫm máu nhất trong cuộc nội chiến ở Anh thế kỷ 17.
Paul Laurence Dunbar sinh năm 1872 tại Dayton,
Một trong những hiệu trưởng đầu tiên của Dunbar tại Washington, DC là người tốt nghiệp da đen đầu tiên của Đại học Harvard.
Gia đình Dunbar đã mất đứa con trai bốn tuổi của họ, Bobby Dunbar, khi đang cắm trại gần một hồ nước ở Opelousas, Louisiana.
Một ngày nọ vào năm 1999, Bob Dunbar, cha của Margaret Dunbar,
Câu chuyện mà theo như gia đình Dunbar kể rằng: ông nội Margaret thực sự chính là là Bobby.
Lãnh chúa Dunbar đã già
Số Dunbar đề cập đến lý thuyết rằng con người chỉ có thể duy trì mối quan hệ ổn định với 150 người tại một thời điểm nhất định.
Lãnh chúa Dunbar đã già
Trận chiến Dunbar là một trong những trận chiến dữ dội
Vị Công tước Dunbar thứ sáu đã rào chắn các bức tường lâu đài cổ Vậy là vào năm 1745.
Trong cuộc nói chuyện này, Dunbar khẳng định rằng đã gặp gỡ với Lucas Goodwin trên tư cách cá nhân.
Lý thuyết số Dunbar có thể áp dụng cho hầu hết các xã hội tiền hiện đại hoặc cho các nhóm thu nhập trung bình trong xã hội phương Tây hiện đại.
Dunbar có thể nói về việc cân bằng cán cân,
Chính xác là 147.8, thường được làm tròn lên thành 150 và gọi là“ Số Dunbar”.
Họ bắt đầu nó trong một căn hộ một tầng hầm của Dunbar House trên đường 158( Manhattan).
Vụ cướp này xảy ra vào năm 1997 tại cơ sở Dunbar Armored ở Los Angeles, California.
Họ phát hiện ra người đàn ông tên là William Walters đi qua Mississippi cùng với một cậu bé được mô tả giống Bobby Dunbar.
đưa bà đến Lâu đài Dunbar, và cưỡng hiếp bà.
Sự thật là, con số thần kỳ về số người ta quen biết- còn được gọi là số Dunbar- đã được lập trình sâu sắc trong cơ chế sinh học của con người.