Examples of using Duster in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tạo ra Duster.
Thôi nào, Duster!
Ra khỏi đó. Duster 223.
Ra khỏi đó. Duster 223.
Cậu đã làm được Duster!
Trung úy Duster ko có giới tính xác định.
Trung úy Duster không có giói tính cố định.
C200 vs Dacia Duster: Trong bước chân của Vua.
Cuộc đua giống với những con chó lớn chứ Duster?
Dacia Duster tại Triển lãm Mô tô Genève( 2009).
Đội Renault Duster nằm trong top 5 Dakar Rally 2015.
Phanh chân không Booster OEM 472102061R phù hợp Renault Duster 2012 loạt xe.
Đó là lý do tại sao ăn mặc như trung úy Duster.
Đó là lý do tại sao con hóa trang thành Trung úy Duster.
Ein Crop Duster Can Race"( thực hiện bởi Dave Wittenberg) 1: 11.
Khối lượng nhỏ hơn của Duster là một lợi thế xuống dốc trơn trượt.
Renault Duster 2017 sẽ có cả hai phiên bản 5 và 7 chỗ ngồi.
Sạch mặt sau của bảng điều khiển UV bằng giấy nhám hoặc duster vải;
Sau đó, Duster sẽ tiếp tục được sản xuất tại nhà máy Avtoframos ở Nga.
Sau đó, Duster sẽ tiếp tục được sản xuất tại nhà máy Avtoframos ở Nga.