Examples of using Early access in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau khoảng một năm cho phép người dùng early access, Dead Cells được phát hành cho Microsoft Windows,
Chúng tôi rất có thể sẽ tiến hành nhiều bước đi như vậy trong giai đoạn Early Access, vì vậy đừng coi thay đổi cân bằng sắp tới đây là cuối cùng.”.
Thứ nhất: nhiều người phát điên khi phát triển Xaviant vì đã lấy The Culling ra khỏi Early Access, bỏ đi hoàn toàn hai tháng sau đó,
lần đầu tiên ra mắt“ Early Access” vào ngày 16 tháng 4.
Vì những rắc rối đó mà nhà xuất bản ban đầu là Meteor Entertainment đã phải tuyên bố giải thể- và sau gần một năm im hơi lặng tiếng- trò chơi đã được 505 Games mang về để tái xuất bản trên hệ thống Early Access.
Green Hell dự tính sẽ ra mắt Early Access vào mùa hè này.
Đây chỉ là màn khởi đầu Early Access của tựa game và đội ngũ phát triển sẽ làm mọi thứ có thể,
Theo đó, những danh hiệu mà PUBG nhận được là" Tựa game Early Access của Steam bán được 1 triệu bản nhanh nhất"," Tựa game Early Access của Steam kiếm được tổng số tiền là 100 triệu USD" và" Video game đầu tiên đạt được 2 triệu người chơi cùng lúc trên Steam".
Tuy nhiên, đối với trò chơi vẫn đang trong giai đoạn Early Access, tựa game này tồn tại một số điểm đáng lưu ý:
rõ ràng game đang trong giai đoạn early access này đã sẵn sàng trở thành một làn sóng mới trong thế giới game bắn súng.
Chương trình early access.
Phiên bản Early Access.
Chương trình early access.
Phiên bản Early Access.
Phiên bản: Early Access.
Phiên bản: Early Access.
Game đang trong giai đoạn Early Access!
Game đang trong giai đoạn Early Access!
Phát động hiện nay ở Early Access, Eador.
Game đang trong giai đoạn Early Access!