Examples of using Eating in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
etc,. I know what I' m eating then”- tạm dịch:“ Tôi thích tự làm bánh cho mình, bánh tart, bánh mận, vân vân. Khi đó tôi sẽ biết mình được ăn gì”.
Các bạn yêu điện ảnh thân mến, trong tuần tiếp theo của tháng phim gia đình, Không gian điện ảnh sẽ trình chiếu giới thiệu bộ phim What' s Eating Gilbert Grape của đạo diễn Lasse Hallström.
được khen ngợi với vai diễn phụ trong What' s Eating Gilbert Grape( 1993).
Đạo diễn Hedges có tác phẩm điện ảnh đầu tay vào năm 1993 khi ông chuyển thể chính cuốn tiểu thuyết đầu tay của mình What' s Eating Gilbert Grape lên màn ảnh rộng với sự tham gia của các diễn viên Johnny Depp, Leonardo DiCaprio và Juliette Lewis.
DiCaprio đã bắt đầu như một nam diễn viên cởi mở luôn sẵn sàng đạt được danh tiếng từ những vai diễn không hề lạnh lùng như“ What' s eating Gilbert Grape” và“ Titanic”.
Trước đó, nam diễn viên từng được đề cử 5 lần cho màn diễn xuất của mình trong các phim What' s Eating Gilbert Grape, The Aviator, Blood Diamond và The Wolf of Wall Street.
Trước đó, nam diễn viên từng được đề cử 5 lần cho màn diễn xuất của mình trong các phim What' s Eating Gilbert Grape, The Aviator, Blood Diamond và The Wolf of Wall Street.
Năm 1994, khi DiCaprio giành được đề cử Oscar đầu tiên vì thủ vai một đứa trẻ mắc chứng khó đọc trong phim What' s Eating Gilbert Grape, họ đã nỗ lực để khiến con mình không trở nên cao ngạo.
Trước đó, nam diễn viên từng được đề cử 5 lần cho màn diễn xuất của mình trong các phim What' s Eating Gilbert Grape, The Aviator, Blood Diamond và The Wolf of Wall Street.
Cựu phóng viên thường trú Graeme Smith đã giành được giải thưởng phi tiểu thuyết“ béo bở” nhất Canada với cuốn hồi ký chiến tranh The Dogs Are Eating Them Now: Our War in Afghanistan, được viết bằng nhiều hình ảnh gây xúc động trong quãng thời gian anh phải sống trong những cuộc xung đột bạo lực đẫm máu.
Một nghiên cứu khác về những phụ nữ đã hoàn thành điều trị ung thư vú giai đoạn đầu do các nhà nghiên cứu tại Healthy Eating and Living( WHEL) của phụ nữ phát hiện thấy rằng phụ nữ có nồng độ carotenoids trong máu cao nhất có khả năng tái phát ung thư thấp nhất.
Nghiên cứu được công bố trên tạp chí European Eating Disorders Review cho biết rối loạn ăn uống có thể dẫn đến trọng lượng cơ thể cao hơn,
Được lựa chọn bởi tạp chí Eating Well là loại rau quả của năm 1997,
Một nghiên cứu khác về những phụ nữ đã hoàn thành điều trị ung thư vú giai đoạn đầu do các nhà nghiên cứu tại Healthy Eating and Living( WHEL) của phụ nữ phát hiện thấy rằng phụ nữ có nồng độ carotenoids trong máu cao nhất có khả năng tái phát ung thư thấp nhất.
com World Grilled Cheese Eating Championship- cuộc thi ăn bánh sandwich nướng bơ trên toàn thế giới vào đầu năm 2005,
Vấn đề là Kobayashi đã bị cấm thi trong sự kiện kỳ lạ này vì có tranh cãi với Liên đoàn Ăn Hot- dog( Major League Eating), những người là trọng tài trong những giải như vậy; vào năm 2010, anh hàng Kobayashi nóng tính đã cố gây sóng gió trên sân khấu của Nathan' s.
Mindful Eating, Mindful Life” nói.
Mindful Eating, Mindful Life” nói.
Lasse Hallström( What' s Eating Gilbert Grape,
Có hai thứ ảnh hưởng tới tôi nhiều nhất là bài báo đăng trên Tuần báo phố Wall của Marc Andressen năm 2011 có tên là" Tại sao phần mềm đang ăn thế giới"( Why Software Is Eating the World) và cuốn sách" Khởi nghiệp tinh gọn"( The Lean Startup) của Eric Ries.