Examples of using Ecole polytechnique in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đặt tại một phòng thí nghiệm của Ecole polytechnique Federale de Lausanne( EPFL,
đặt tại một phòng thí nghiệm của Ecole polytechnique Federale de Lausanne( EPFL,
Điều đáng chú ý là Ecole Polytechnique cũng có điểm số cao nhất ở châu Âu về thành tựu của
Tôi bước chân vào Ecole Polytechnique năm 1974.
Ecole Polytechnique Fédérale de Lausanne( EPFL)
Khu căn hộ 4 sao này nằm không xa khu vực của Cung điện Versailles và Ecole polytechnique.
bạn sẽ có gần Ecole polytechnique.
Ecole Polytechnique de Monreal( trường Pháp ngữ), là một trong các trường kỹ thuật hàng đầu tại Canada.
Bằng khoảng một nửa quy mô ETH Zurich, Ecole Polytechnique Fédérale de Lausanne hiện giảng dạy khoảng 10,500 sinh viên.
Công ty cũng công bố hợp tác nghiên cứu kéo dài 5 năm với viện công nghệ hàng đầu của Pháp, Ecole Polytechnique.
Công ty cũng công bố hợp tác nghiên cứu kéo dài 5 năm với viện công nghệ hàng đầu của Pháp, Ecole Polytechnique.
Các kỳ thi giống như đối với Ecole Polytechnique nhưng các thành phần có trọng số khác nhau giữa Toán, Lý và Hóa Học.
Pierre có bằng Thạc sĩ từ Ecole Polytechnique, Trường Kỹ thuật hàng đầu của Pháp, và bằng MBA của Đại học Columbia ở New York.
Một giáo sư kinh tế học tại Ecole Polytechnique, ông đã viết nhiều cuốn sách về sự tiến triển của chủ nghĩa tư bản đương đại.
Ông tốt nghiệp Ecole Polytechnique của Pháp và Ecole Nationale Supérieure de Télécom,
ETH Zurich( Swiss Federal Institute of Technology) và Ecole Polytechnique Fédérale de Lausanne( EPFL)
EPFL( Ecole Polytechnique Federale de Lausanne), Trường Đại học Lausan.
trong đó xếp hạng cao nhất là Université PSL( xếp thứ 50) và Ecole Polytechnique( 65).
sinh viên của Ecole Polytechnique, tôi đồng ý gặp ông ta.
Ecole Polytechnique và trường kinh doanh đối tác của chúng tôi HEC Paris cung cấp chương trình học sau đại học hai năm mới trong“ Khoa học dữ liệu cho doanh nghiệp”.