Examples of using Edwin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào tháng 12 năm 2016, nhóm 3- D Scan đã bay đến Picton để tiến hành quét The Edwin Fox.
là người kế thừa Edwin van der Sar".[ 2].
Vụ án vẫn chưa được giải quyết cho đến năm 1998, khi ADN kết hợp với tinh dịch tìm thấy trên quần áo của cô có liên quan đến Edwin Dean Richardson.
Sau khi Đế chế thứ hai sụp đổ, ông phục vụ dưới quyền tướng Edwin von Manteuffel trong các cuộc giao chiến xung quanh Bapaume và Saint- Quentin.
Tôi phải dành lời khen ngợi cho sự thông minh của Edwin van der Sar trong những pha cản phá.
Edwin cảnh báo các Barretts rằng người mà Grays trước tiên tỏ ra quan tâm thường
một trung tâm nghiên cứu quốc tế cách Moscow 100 km về phía bắc, và Edwin Mattison McMillan,
Một trong những điểm thu hút chính của Delhi, cổng Ấn Độ được xây dựng để tưởng nhớ 70.000 lính Ấn Độ đã chết trong Thế chiến I. Được thiết kế bởi Sir Edwin Lutyens, tượng đài được hoàn thành vào năm 1931.
Alan Smith, Edwin van der Sar
Sir Edwin Landseer, Abraham Solomon,
Imhotep thường được coi là tác giả của" Edwin Smith Paccorus", một văn bản
Trego( 1858- 1909) chỉ được công bố rộng rãi sau khi ông mất( theo nhà nghiên cứu Edwin A. Peeples,‘ có lẽ không một cuốn sách lịch sử Hoa Kỳ nào mà lại không có tranh của Trego').
Imhotep thường được coi là tác giả của" Edwin Smith Paccorus",
Mục tiêu cuối cùng của nhóm 3- D Skans cho dự án The Edwin Fox là vào cuối năm nay để tạo ra mô hình tương tác cao cấp về tàu để truy cập công cộng.
Trong văn bản giấy cói Edwin Smith( 1700 TCN),
Edwin Fox đã sống sót trên đại dương và biển, mang theo một
làn sóng âm thanh", Lan Yang, Edwin H.& Florence G.
Trong toàn Tổng giáo phận quân đội Mỹ, và đặc biệt tại Trung Tâm Mục Vụ Ðức Hồng y Edwin O' Brien này, chúng ta tiếp tục cầu nguyện cho hòa bình công chính.
đọc một chương trong tác phẩm Ánh Đạo Phương Đông của Edwin Arnold và Chí Tôn Ca.'.
Karl Menger, Edwin B. Wilson,