Examples of using El rey in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh có thể có cả hai tại El Rey, Seth à.
Vì tao nói với cô ấy tao phải mang mày tới El Rey.
Vì tao nói với cô ấy tao phải mang mày tới El Rey.
Anh chỉ cần mang nó tới El Rey và nó sẽ ổn thôi.
El Rey là một nơi an toàn… nặc danh và được bảo vệ.
Tất cả chuyện này sẽ chỉ còn là quá khứ khi mình tới El Rey.
El Rey del Mundo vẫn là một trong những tên tuyệt vời của xì gà Cuba.
Rodriguez ra mắt kênh truyền hình cáp của mình, El Rey.
Trong tháng 12 năm 2013, Rodriguez ra mắt kênh truyền hình cáp của mình, El Rey.
Từ năm 1905 đến 1932, cúp được đổi tên thành Copa de S. M. El Rey Alfonso XIII.
Vào tháng 12 năm 2013, Rodriguez đã ra mắt kênh truyền hình cáp của riêng mình, El Rey Network.
Bọn tôi sẽ dẫn các anh tới El Rey, anh và Richard cuối cùng cũng sẽ được yên bình.
Pacotilla, el Rey de la Pandilla,
Tên đầy đủ của nó là Campeonato de España- Copa de Su Majestad el Rey( cúp Nhà vua Tây Ban Nha).
Chocolates El Rey là công ty danh tiếng lâu năm chuyên chế biến một số sản phẩm cacao ngon nhất thế giới.
El Rey cũng đã xây dựng được thương hiệu sô- cô- la khá mạnh, và đang nỗ lực vươn ra toàn cầu.
Được biết đến như là" El Rey del Compás"( nhạc vua của Beat), âm nhạc của anh thường được chơi ở milongas.
Trong giai đoạn từ năm 1905 đến năm 1932, chiếc cúp được đổi tên thành Copa de S. M. El Rey Alfonso XIII.
el Deseado) và">bị người ta gièm pha là" vị vua tội ác"( el Rey Felón).