Examples of using Elsevier in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Blackwell, Elsevier Science, the Harcourt Worldwide STM Group,
Blackwell, Elsevier Science, Tập đoàn STM Harcourt Worldwide,
Để đưa ra ví dụ thực tế hơn, vào tháng 10/ 2015, các biên tập viên và các thành viên ban biên tập của tạp chí Truy cập Mở lai Lingua đã từ chức khỏi các chức vụ sau khi các thương thảo với Elsevier về mô hình định giá công bằng, giữ lại bản quyền, và quyền sở hữu tạp chí đã không thành công.
Một phần nhờ vào vài cuộc chiến pháp lý, các khoản phí tạp chí ở Hà Lan đã trở nên công khai, và các tính toán của Waaijers đã chỉ ra rằng Elsevier lấy tiền 2 thậm chí 3 lần nhiều hơn đối với từng bài báo của các tác giả Hà Lan so với 3 nhà xuất bản lớn khác.
được xuất bản bởi Elsevier.
nó được xuất bản trực tuyến bởi Elsevier, và từ năm 2004, nó được quản lý trực tuyến bởi công ty xuất bản Lavoisier.
khi nó được chủ sở hữu là Reed Elsevier chuyển đổi thành một tờ báo tuần.
và các tính toán của Waaijers đã chỉ ra rằng Elsevier thu tiền gấp đôi, thậm chí gấp ba lần đối với mỗi bài báo của các tác giả Hà Lan so với ba nhà xuất bản lớn khác.
Khi được hỏi về những ý kiến phê phán mô hình kinh doanh của Elsevier, Reller nói trong một email là những ý kiến phê phán đó đã bỏ qua“ tất cả những thứ các nhà xuất bản làm để tăng giá trị- cao hơn và xa hơn nhiều những đóng góp mà tài trợ của ngân sách mang lại”.
Tài nguyên điện tử bao gồm ProQuest, EBSCO, Elsevier, Thư viện điện tử IEEE/ IET,
T. H. Trường Y tế Công cộng Chan và hợp tác với Elsevier.
Nhà xuất bản: ELSEVIER INDIA.
SKIBNIEWSKI Mirosław J.- Tổng biên tập Tạp chí Tự động hóa trong xây dựng( SCI IF= 4.032), ELSEVIER- Đại học Maryland, Hoa Kỳ; GS.
( Giấy phép của Elsevier).
Được xuất bản bởi Elsevier.
Được xuất bản bởi Elsevier.
Xuất bản bởi Elsevier Inc.
Elsevier B. V. Năm: 2013.
Elsevier tới đây để ở lại.
( Giấy phép của Elsevier).