Examples of using Elves in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Varda là tên của Công Nương mà người Elves ở những vùng đất tha hương gọi là Elbereth.
Họ đang đóng một cái bè từ những cái thùng, và những người elves sẽ nhanh chóng lái bè xuôi dòng suối thị trấn trên Hồ.
ngôi sao mà người Elves yêu mến nhất, sáng rực lên phía trên họ.
Vì vậy, thời điểm tôi đã nói về việc đi vào Forest of the elves, em bắt đầu hành động kỳ lạ…」.
Đã bốn ngày trôi qua, và vào lúc đó họ được biết rằng đội quân hỗn hợp của những người ở Hồ và người Elves đang vội vã hướng về phía Núi.
Trong trường hợp này, hãy đi hỏi những người lùn và elves mà ta đã đề cập.
Nhưng cô ấy phải mở khóa phép thuật mà Elves đã không sử dụng trong hàng ngàn năm.
có một quân đội Elves ngoài kia.
Nhưng để tôi nhắc lại rằng, có cả một đội quân Elves ở ngoài kia.- Xin lỗi.
Blood of the Elves saga.
chuyến đi của người Elves.
Ancients, Elves và Humans.
Quenya là một ngôn ngữ hư cấu được phát minh bởi nhà văn J. R. R. Tolkien, và được sử dụng bởi Elves trong legendarium của ông.
Quenya là một ngôn ngữ hư cấu được phát minh bởi nhà văn J. R. R. Tolkien, và được sử dụng bởi Elves trong legendarium của ông.
Do bản chất của D& D và vô số chủng tộc- bao gồm mọi loài từ orc, elves, half- elves, halflings, dwarves và rangers- vũ trụ
Elves cao đẹp, duyên dáng và tinh thần, và của Elves cao bắt đầu lịch sử của nó trong sâu thẳm của Age of Legends, khi thương hiệu với các cộng sự tạo ra Telary thế giới.
Nhưng Bard và một số người và elves lanh lẹ nhất đã lên phía cao bên trên sườn Đông để quan sát phía Nam, và họ có thể thấy được những vùng đấy trước khi chân Núi đông đặc những yêu tinh đang vội vã đến.
Những người Elves từ chối lời kêu gọi từ các Valar hoặc không thực hiện hoàn tất Hành trình lớn tới Valinor đều được gọi là Umanyar và Moriquendi, hay một từ khác là Elves Tối.
Một đội quân Elves đang lặng lẽ đi lên:
Sau đó đi vào phần chính bao gồm 5 cuốn tiểu thuyết" Blood of Elves"," Time of Contempt"," Baptism of Fire"," The Tower of The Swallow" và" The Lady of The Lake".