Examples of using Emil in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nghệ thuật thường xuyên ghé thăm salon của mình( Picasso, Emil Zola, Edith Piaf,
hai mục nhập đã được đưa ra cho tinh vân hành tinh bởi John Louis Emil Dreyer trong Danh mục chung mới,
Các vật thể sau đó được John Louis Emil Dreyer kết hợp với việc tạo ra Danh mục chung mới, trong đó thiên hà được mô tả là" rất mờ nhạt, nhỏ".
Chỉ cần trước khi bắt chuyến tàu của mình, ông đã yêu cầu Emil, một đạo diễn phim Nga trên đường đến được một thẩm phán tại liên hoan phim Cannes để sử dụng máy quay của mình để ghi lại nội trú của mình, nhưng vô tình gây ra Emil bị bỏ lại phía sau tại trạm.
United Arab Emirates( ngoại trừ Emil Forsberg từ RB Leigzig
Paul Dabin, Emil Mersch, Bernard Capelle,
Chi phí cho một vé khách tham dự buổi lễ chỉ là 5 đô la và giải thưởng đầu tiên của Viện hàn lâm đã được trao cho Emil Jannings với tư cách là diễn viên xuất sắc nhất cho các vai diễn của anh ấy trong The Last Command và The Way of All F Meat.
Do chạy trốn cha mẹ không sớm sủa cho lắm, ông bị kết án phải chạy xa[ cha mẹ là] Emil và Paula Benjamin trong suốt quãng đời còn lại:
chuyên bứt tóc của Thầy Emil Zagallo, người dạy chúng tôi địa lý
vấn đề được thực hiện nhiều bận rộn bởi việc mà Emil đã báo cáo con trai của mình để có được bắt cóc và Bean mất ví của mình và các tài liệu du lịch cần thiết tại điện thoại trả tiền mà ông và Stepan cố gắng liên hệ với Emil….
Ernst Wilhelm von Brücke, và Emil du Bois- Reymond,
George Emil Palade đã được trao giải Nobel trong lĩnh vực Sinh lý học
EMIL 1952 E2 là phiên bản thứ hai.
Một nguyên mẫu tăng hạng nặng do lục quân Thụy Điển phát triển theo dự án EMIL vào những năm 1950.
Một nguyên mẫu tăng hạng nặng do lục quân Thụy Điển phát triển theo dự án EMIL vào những năm 1950.
Quên đi, Emil.
Emil ở lại trong xe!
Rồi Emil bỏ đi.
Tác phẩm của Emil Alzamora.
Công của Emil Forsberg.