Examples of using Enable in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
kiểm tra tốc hộp 3D Enable, sau đó khởi động lại hệ điều hành ảo.
Nếu server có NetBT được enable, nó sẽ lắng nghe trên UDP ports 137,
bỏ chọn ô Enable packet logging,
Thử nghiệm với enable, disable hoặc các tùy chọn khác bởi vì bạn có thể làm tốc độ tốt hơn với việc mã hóa được disable.
Như những gì có thể thấy trong hình B, bạn có thể kích hoạt hỗ trợ VLAN bằng cách chọn hộp kiểm Enable Virtual LAN Identification
Đảm bảo các PUT và DELETE method không được enable, vì nếu làm như vậy hacker sẽ có thể dễ dàng khai thác ứng dụng web đó.
Nếu được Enable, các tab sẽ tự động bị hủy khỏi bộ nhớ khi bộ nhớ hệ thống yếu.
Ví dụ: Nút Submit phải được enable nếu người dùng đã nhập tất cả các trường bắt buộc.
Đảm bảo rule là enable bằng cách kiểm tra box
Trong khi ở trong Action Center bạn có thể xem các thiết đặt nào đang ở trạng thái enable hoặc không và thay đổi nó bằng cách nhấn vào các liên kết khác nhau.
Bạn phải chắc là mục File and Printer Sharing đã được enable trong card mạng của bạn.
capabilites là những đơn vị quyền( privilege) có thể được enable hoặc disable.
File and Print Sharing đã enable trên cả hai máy như dưới đây.
bạn đã add sẽ được enable trong iTunes Connect
nhưng chúng ta vẫn enable tất cả các tính năng bảo mật có sẵn của symfony.
suexec có enable hay không, chúng ta chạy dòng lệnh sau.
DNS addon được enable.
cũng nhúng một CSRF token do chúng ta đã enable CSRF protection từ ngày 1;
What we enable is speed”- Gerd Manz,
Bên dưới phần Menu Settings bạn có thể nhìn thấy tùy chọn Enable administrative menu dùng để kích hoạt menu quản trị cho các plugin trong mạng lưới.