Examples of using Enemies in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Public Enemies( 2009).
Ronan Bennett( Public Enemies) viết kịch bản và J.
Tôi không có bất cứ bạn bè cũng không Enemies.
Johnny Depp và Marion Cotillard từng diễn chung trong" Public Enemies".
The happiest slaves là bitterest Enemies các quyền tự do ngôn luận.
Người hâm mộ lựa chọn: 3x14- The Gentle Art of Making Enemies.
Xem cuốn The Open Society and Its Enemies của tôi, đặc biệt ch.
Crush Your Enemies Demo là game chiến thuật thời gian thực vô cùng cuốn hút.
Kristen Stewart sẽ vào vai Jean Seberg trong bộ phim đầy sóng gió Against All Enemies.
Tôi thảo luận điều này chi tiết trong The Open Society and Its Enemies.
Kristen Stewart sẽ vào vai Jean Seberg trong bộ phim đầy sóng gió Against All Enemies.
Enemies, a Love Story- Paul Mazursky,
Đó là thông qua các chú thích của cuốn Open Society and its Enemies của Karl Popper.
Những bộ phim khác như Midnight in Paris và Public Enemies đã nhận được rất nhiều lời khen.
Ông có vai trò trong một vài Michael Mann đạo diễn phim bao gồm Miami Vice và Public Enemies.
và" Against All Enemies" là cuốn sách không thể bỏ qua".
Đó là thông qua các chú thích của cuốn Open Society and its Enemies của Karl Popper.
Những bộ phim khác như Midnight in Paris và Public Enemies đã nhận được rất nhiều lời khen.
Những bộ phim khác như Midnight in Paris và Public Enemies đã nhận được rất nhiều lời khen.
Ronan Bennett( Public Enemies) viết kịch bản và J. Blakeson( The 5th Wave) làm đạo diễn.