Examples of using Enron in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những người có Enron, Chrysler và GM cổ phiếu hối tiếc đã thực hiện khám phá đó.
chỉ vài tháng sau sự kiện Enron sụp đổ.
O' Connor cho thấy trong một nghiên cứu chi tiết về sự thất bại của Enron rằng groupthink là một yếu tố quan trọng trong sự sụp đổ của công ty.
Robert Zoellick, Đại diện Thương mại Mỹ đã từng làm việc trong Hội đồng Cố vấn Enron.
Trên thực tế, Arthur Andersen đã tìm thấy chính mình trong vụ bê bối của mình vì đã băm nhỏ các tài liệu liên quan đến tư vấn và kiểm toán Enron.
Các qui định chặt chẽ ngày càng đè nặng lên các công ty đại chúng kể từ khi Enron sụp đổ vào năm 2001.
khi các vụ như Enron và WorldCom bùng nổ,
Năm 2002 9- 1, Bộ Tư pháp Mỹ xác nhận bắt đầu một cuộc điều tra hình sự vụ phá sản Enron.
Lawrence Lindsey, kinh tế gia hàng đầu của Bush đã từng là tham vấn của Enron.
Năm 2002 9- 1, Bộ Tư pháp Mỹ xác nhận bắt đầu một cuộc điều tra hình sự vụ phá sản Enron.
Big Five đã trở thành Big Four sau khi sự sụp đổ của Arthur Andersen vào năm 2002, trong sự việc sau vụ bê bối Enron.
trong sự việc sau vụ bê bối Enron.
Phần quan trọng nhất của câu chuyện là vào tháng 8/ 2001, khi CEO Jeff Skilling của Enron đột ngột từ chức vì“ lý do cá nhân”.
Amal là một luật sư về nhân quyền, người đã giải quyết vụ Enron, Kofi Annan về Syria và được chọn là 1 trong 3 người được
Trước khi bị phá sản vào cuối năm 2001, Enron có đến 21.000 nhân viên
rõ ràng Enron đã che giấu những tổn thất đáng kể của công ty thông qua việc sử dụng kế toán sáng tạo, theo lời khuyên của kiểm toán viên, công ty kế toán Arthur Andersen.
đã chạm vào một trong những vụ bê bối kinh doanh lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ- sự sụp đổ của Enron Corporation.
tôi đã quan sát thấy rằng loại lừa đảo tương tự xảy ra tại Enron đã được cắt xén trong điều lệ trường học.
UPS, Enron, Morningstar, Inc.,
Việc theo đuổi tư lợi của Enron hay Worldcom đã không dẫn tới lợi ích toàn cộng đồng;