Examples of using Ephraim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người Ephraim nói với ông:" Tại sao ông lại cư xử
Ông Saul đi qua miền núi Ephraim, rồi đi qua đất Shalishah, mà không tìm thấy.
Người Ephraim nói với ông:" Tại sao ông lại cư xử như thế đối với chúng tôi, không hiệu triệu chúng tôi, khi ông thân hành giao chiến với Mađian".
Ông Saul đi qua miền núi Ephraim, rồi đi qua đất Shalishah,
Người Ephraim nói với ông:" Tại sao ông lại cư xử
Ông Saul đi qua miền núi Ephraim, rồi đi qua đất Shalishah, mà không tìm thấy.
Các người ấy đến miền núi Ephraim, gần cạnh nhà của Mika
Cả bốn thày đều học tại chủng viện thánh Ephraim, trong thành phố Qaraqosh đa số Kitô giáo nhưng hiện giờ đang nằm dưới sự kiểm soát của ISIS.
Ông đã đập phá tường thành Yêrusalem, từ cổng Ephraim đến Cổng Góc thành, một khoảng bốn trăm xích.
linh hồn của ông sẽ được satiated tại núi Ephraim và Gilead.
Giu- đa sẽ không chống Ephraim.
trận chiến đã xảy ra trong rừng thuộc Ephraim.
linh hồn của ông sẽ được satiated tại núi Ephraim và Gilead.
tất cả nòi giống Ephraim.
được chôn cất ở Pirơatôn trong đất Ephraim, trên núi của người Amalek.
được chôn cất ở Pirơatôn trong đất Ephraim, trên núi của người Amalek.
Rồi từ đó họ qua miền núi Ephraim và đến cạnh nhà của Mika.
Lịch sử của thợ kim hoàn NYC và thợ bạc Ephraim Brasher( 1744- 1828), ví dụ,
Ông bắt đầu bằng cách quyên góp tiền cho dự án để tưởng nhớ cha mẹ của ông là Ephraim và Anna Schottenstein từng lần một, và sau đó quyết định quay trở lại toàn bộ dự án.
Tác phẩm này được phát hiện bởi Gotthold Ephraim Lessing trong một bản viết tay tiếng Hy Lạp gồm một bài thơ 44 dòng, trong Thư viện Herzog August ở Wolfenbüttel, Đức năm 1773.