Examples of using Ergo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dù ý tưởng diễn đạt trong Cogito ergo sum được nhiều người công nhận là của Descartes,
Dù ý tưởng diễn đạt trong Cogito ergo sum được nhiều người công nhận là của Descartes,
ERGO bộ não và tâm trí của chúng tôi không chỉ có thể là máy tính.
ERGO là một trong những tập đoàn bảo hiểm lớn nhất tại Đức và Châu Âu.
ERGO là một trong những tập đoàn bảo hiểm lớn nhất tại Đức và Châu Âu.
ERGO là một trong những tập đoàn bảo hiểm lớn nhất tại Đức và Châu Âu.
Tương tự: ERGO TOUCHPAD.
Đối tác chính thức của ERGO.
ERGO hiện có mặt ở hơn 30 quốc gia trên toàn thế giới và tập trung chủ yếu tại khu vực Châu Âu và Châu Á.
ERGO là một trong những tập đoàn bảo hiểm lớn nhất tại Đức và Châu Âu.
Công ty bảo hiểm tư nhân HDFC ERGO General Insurance đã thành lập một phòng thí nghiệm viễn thám để bảo hiểm cây trồng.
ERGO có mặt tại hơn 30 quốc gia trên toàn thế giới
ERGO hiện có mặt ở hơn 30 quốc gia trên toàn thế giới và tập trung chủ yếu tại khu vực Châu Âu và Châu Á.
Công ty bảo hiểm tư nhân HDFC ERGO General Insurance đã thành lập một phòng thí nghiệm viễn thám để bảo hiểm cây trồng.
ERGO hiện có mặt ở hơn 30 quốc gia trên toàn thế giới và tập trung chủ yếu tại khu vực Châu Âu và Châu Á.
ERGO trực thuộc Munich Re,
Năm 2012, ERGO ghi nhận doanh thu phí bảo hiểm trên 18 tỷ euro
Năm 2012, ERGO ghi nhận doanh thu phí bảo hiểm trên 18 tỷ euro
Nhóm tái bảo hiểm Quỹ ERGO của Munich Re, Công nghệ LG Ventures,
TRF rất vui mừng được mời đến Budapest, Hungary để phát biểu tại một hội nghị quốc tế do Bộ Tư pháp và NGO ERGO tổ chức vào đầu tháng 12.