Examples of using Erling in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Erling Haaland yêu Zlatan,
Ông nội của Karl Erling Persson đã thành lập H& M( Hennes& Mauritz).
Ông nội của Karl Erling Persson đã thành lập H& M( Hennes& Mauritz).
Trong khi đó, Erling Haaland là cái tên đem đến nhiều sự thú vị nhất.
HLV Solskjaer thừa nhận, Erling Haaland đã quyết định bến đỗ tương lai của mình.
Bạn không muốn thấy Erling Haaland, Martin Odegaard
Erling Haaland dường như là người duy nhất và họ đã bỏ lỡ anh ta.".
Wayner Rooney và Erling Haaland.
Năm 1946, doanh nhân Thụy Điển, 30 tuổi, Erling Persson, đi du lịch qua Mỹ.
Erling Braut Håland( Na Uy)
Anh Erling Rumengan kể lại khoảnh khắc kinh hoàng khi mọi người tìm thấy xác của cô Tuwo.
Erling Bjarne Johnson là người đã phát hiện ra quá trình nitrophosphate trong những năm 1927- 28.[ 1].
Theo sau Dembele ở vị trí thứ 2 là cái tên đầy bất ngờ Erling Haaland với 34%.
Hãng thời trang H& M được thành lập năm 1947 bởi Erling Persson( cha của Stefan Persson).
Carl Stefan Erling Persson, hay còn gọi là Stefan Persson,
Erling Haaland dự kiến sẽ gia nhập Manchester United khi thị trường chuyển nhượng mùa Đông mở cửa lại vào đầu tháng tới.
Kết quả này trùng khớp với cuộc điều tra năm 1966 của Erling Harrison, luật sư quận của bang New Orleans.
Anders Byriel là con trai của Poul Byriel- người đồng sáng lập công ty dệt may Kvadrat vào năm 1968 cùng Erling Rasmussen.
H& M, hãng quần áo và phụ kiện nổi tiếng thế giới được thành lập năm 1947 bởi Erling Persson.
Năm 1927, Erling Johnson, làm việc ở Odda Smelteverk,