Examples of using Est in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
c' est tout pardonner”( Hiểu biết tất cả là tha thứ tất cả).
none 10%( 2002 est.).
Người Pháp có câu:“ Tout comprendre, c' est tout pardonner”( Hiểu biết tất cả là tha thứ tất cả).
thiếu việc làm ở nông thôn( 2007 est.), 6.5%( 2011 est.).
Người Pháp có câu:“ Tout comprendre, c' est tout pardonner”( Hiểu biết tất cả là tha thứ tất cả).
quả Date( 2012 est.).
Người Pháp có câu:“ Tout comprendre, c' est tout pardonner”( Hiểu biết tất cả là tha thứ tất cả).
Thương mại quốc tế Xuất khẩu$ 1.427 billion( 2013 est.).
Như Jean- Paul Sartre từng nói:" L' enfer, c' est les autres"( Địa ngục, là tha nhân).
Hic est enim calix sanguinis mei”.-“ Đây là( Hoc) Thịt Ta”,“ Đây là( Hic) Máu Ta”.
Bộ phim được chuyển thể dựa trên tiểu thuyết“ Le Bleu est une Couleur chaude” của Julie Maroh.
SNCASE( Sud- Est) chế tạo theo giấy phép 121 chiếc Sea Venom FAW. 20 với tên gọi Aquilon cho Hải quân Pháp.
Nhiều người còn cho rằng, tên gọi“ marmalade”( mứt) thực ra có nguồn gốc từ câu nói“ Marie est malade”( Mary bị ốm).
Khoảng thời gian khó khăn trong lịch sử Blink. Chuyến lưu diễn mà Est đi cùng chúng tôi ở châu Âu là.
Một số bộ phim trước đó của Cayatte đã đề cập đến các chủ đề đặc trưng của ông bao gồm Justice est faite( Justice is Done,
conteneri tamen a minimo divinum est(“ Những gì thực sự thuộc về Thiên Chúa thì không bị giới
Công ty Saad M. Alyan Trading Est., Một đối tác phân phối Baumer lâu năm,
Quỹ Thụy Sĩ Visions Sud Est được khởi xướng bởi Quỹ phim Trigon Baden
phát triển rực rỡ: Utraque manus in benedicendo clerieis inferioribus necessaria est.
L' heure c' est l' heure,