Examples of using Event in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ai là người trên thế giới chú ý các event này?
Tăng số lượng event.
Tạo một chiến dịch social media hay event.
Bạn hỏi chúng tôi có mở event?
Một trong những ứng dụng thường thấy nhất của delegate là Event.
View week Cho phép xem các event theo tuần.
Các mục tiêu cần đạt được qua event.
Nhân viên Event Logistic.
Cho những tác vụ event listeners/ handlers.
Mở toàn bộ bản đồ và event.
Hãy nhớ rằng event- producer không biết event- consumer nào đang nghe event nào.
Lần đầu tham gia Event.
Điều đầu tiên bạn làm là gì sau khi event kết thúc?
Bạn có thể chọn từ một số event để theo dõi.
Phần thưởng cho tất cả event?
Có lẽ bạn muốn nói event.
Ý bạn là event?
Trả lời Event.
Không GHRS trong Event này.
Sài Gòn- xem trên Facebook event hoặc Meetup.