Examples of using Exceptions in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quá nhiều exceptions.
Xử lý lỗi& Exceptions.
Xử lý lỗi& Exceptions.
Không thể throw nhiều exceptions.
Không thể throw nhiều exceptions.
Xử lý lỗi& Exceptions.
Tự chế Exceptions của riêng mình.
Chúng cũng được gọi là Runtime Exceptions.
Chúng cũng được gọi là Runtime Exceptions.
Chúng cũng được gọi là Runtime Exceptions.
Thường thì exceptions đều thuộc về categories hay groups.
Nhấp vào Exceptions và sau đó nhấp vào tab Initial Caps.
Lỗi System Service Exceptions xảy ra khá phổ biến và liên tục.
Except để quản lí exceptions và raise để phát sinh chúng.
Tuy nhiên, exceptions chưa được quy định như một phần của WebAssembly.
Rất nhiều codebase trong các ngôn ngữ như C++ sử dụng exceptions.
Trong cửa sổ Flash exceptions, nhập tên miền trang web và chọn Allow.
Nhiều code dựa trên các ngôn ngữ giống như C++ sử dụng exceptions.
Cuối cùng, exceptions là một cơ chế xử lý lỗi xảy ra bên trong hàm.
Python dùng try… except để quản lí exceptions và raise để phát sinh chúng.