Examples of using Experiment in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
An experiment is something everybody believes, except the person who made it."- Một lý thuyết là một cái gì đó không người nào tin, không kể con người người đã làm nó.
Ông đã đóng một vai trò nổi bật trong bộ phim The Experiment năm 2001 với tư cách là một người bảo vệ nhà tù, đối diện Moritz Bleibtreu và Christian Berkel, người cũng xuất hiện trong phim Downfall.
Game có 2 bản mở rộng là Fight for Life và The Experiment, mỗi bản trong số đó có 5 cấp độ mới
Học sinh được tiếp cận các chương trình giáo dục và trao đổi quốc tế có uy tín, bao gồm SIT Study Abroad và The Experiment in Living International, được quản lý từ khuôn viên SIT/ World Learning.
Trong một bài diễn thuyết trong Hội nghị Thống kê học Ấn Độ năm 1938, Fisher tuyên bố rằng“ To consult the statistician after an experiment is finished is often merely to ask him to conduct a post mortem examination.
kinh nghiệm đó có được nhờ thử nghiệm( experiment) và biểu lộ của nó trong cuộc sống hằng ngày.
May mắn thay, nó nằm ở khu vực bầu trời được quan sát bởi OGLE( Optical Gravitational Lensing Experiment), đây là một chương trình của Ba lan sử dụng dữ liệu từ một kính thiên văn đặt tại đài quan sát Las Campanas ở Chilê nhằm tìm kiếm các dấu hiệu của vật chất tối và các hành tinh.
May mắn thay, nó nằm ở khu vực bầu trời được quan sát bởi OGLE( Optical Gravitational Lensing Experiment), đây là một chương trình của Ba lan sử dụng dữ liệu từ một kính thiên văn đặt tại đài quan sát Las Campanas ở Chilê nhằm tìm kiếm các dấu hiệu của vật chất tối và các hành tinh.
Một loạt các thiết kế nghiên cứu( study design) đã được dùng để tìm hiểu tác động của quảng cáo thực phẩm đối với hành vi thực phẩm và sở thích thực phẩm của trẻ nhưng đa phần là thí nghiệm ở hiện trường( field experiment) hoặc nghiên cứu khảo sát( survey research)/ nghiên cứu tương quan tiêu biểu tại một thời điểm( cross- sectional correlational study).
Hai bộ trong số đó, là ATLAS experiment và Compact Muon Solenoid( CMS),
đa phần là thí nghiệm ở hiện trường( field experiment) hoặc nghiên cứu khảo sát( survey research)/ nghiên cứu tương quan tiêu biểu tại một thời điểm( cross- sectional correlational study).
và kính viễn vọng Atacama Pathfinder Experiment( APEX) để nghiên cứu việc hợp nhất thiên hà starburst.
giấu kín( blinded experiment).
Năm Tựa Vai Diễn Ghi Chú 2006 Paramedic Young James Phim ngắn 2007 Rails& Ties Davey Danner 2008 Loon Carson Lind Phim ngắn 2012 The Arm Chance Phim ngắn 2013 Rudderless Josh 2015 The Stanford Prison Experiment Marshall Lovett Memoria Simon The Red Thunder Danny Phim ngắn 2016 Nerve Tommy 2017 Roman J. Israel, Esq.
Trong khi đó, Won Jin Ah trông có vẻ quyết tâm trong vai diễn Go Mi Ran, người làm việc bán thời gian với tư cách là đối tượng thử nghiệm cho chương trình truyền hình ăn khách Infinite Experiment Heaven của Ma Dong Chan, hiện đang được hưởng tỷ lệ người xem tăng vọt.
Năm 1953, ông xuất hiện trong vai trò quan trọng của phi hành gia Victor Carroon trong loạt phim khoa học viễn tưởng của Nigel Kneale, The Quatermass Experiment, và mười bốn năm sau quay trở lại khi ông đóng vai Sladden trong phiên bản Hammer Films của tập thứ ba, Quatermass and Pit.
đã tiến hành thí nghiệm Charged Aerosol Release Experiment( CARE) vào ngày 19 tháng chín năm 2009, sử dụng khí hạt từ tên lửa Brant Black XII được phóng từ NASA để tạo ra một đám mây dạ quang nhân tạo.
Burst and Transient Source Experiment, ở trên Trạm thiên văn Compton Gamma- Ray,
Serial Experiment Lain không phải là một câu chuyện tuyến tính thông thường,
Botany Nơi công tác New Mexico Agricultural Experiment Station, New Mexico Normal University, University of Colorado,