Examples of using Experimental in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Subaru WRX là từ viết tắt của World Rally Experimental.
Epco là viết tắt của từ Experimental Prototype Community of Tomorrow.
Tên tiếng Anh của nó là International Thermonuclear Experimental Reactor( ITER).
Tên tiếng Anh của nó là International Thermonuclear Experimental Reactor( ITER).
Tên tiếng Anh của nó là International Thermonuclear Experimental Reactor( ITER).
Nghiên cứu này được công bố trên tạp chí Behavior Therapy and Experimental Psychiatry.
Nhiệt hạch quốc tế ITER( International Thermonuclear Experimental Reactor) đang được xây.
Xác định vị trí cài đặt“ Experimental QUIC protocol” và kích hoạt nó.
Cô học trường trung học tại Liceo Experimental Bilingue de Naranjo, tốt nghiệp năm 2006.
Công bố trên Tạp chí của American Society for Experimental NeuroTherapeutics trong tháng 9 năm 2015.
Drone metal được cho là có liên quan đến post- metal hoặc experimental metal.
Công bố trên Tạp chí của American Society for Experimental NeuroTherapeutics trong tháng 9 năm 2015.
Animal Collective là một ban nhạc experimental pop thành lập tại Baltimore,
Vở kịch mở màn tại La MaMa Experimental Theatre Club vào ngày 18 tháng 5 năm 1966.
Công trình nghiên cứu này được công bố trên mạng cho tờ Journal of Experimental Psychology: General.
Máy tính SSEM( Small Scale Experimental Machine) còn gọi là Manchester Baby được hoàn thành năm 1948.
Nguồn Experimental film and video,
Một phiên bản F. 1 được Canada thử nghiệm đánh giá tại Winter Experimental Establishment ở Edmonton năm 1946.
Joby Aviation nhận được gần 2 triệu USD từ Defense Innovation Unit Experimental( DIUx).
kéo xuống Experimental Access.