Examples of using Faces in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Java Server Faces 2.1, EJB 3.1, Bối cảnh
Cómiicc Breath( với chồng cũ Craig Gibsone); và 1001 Faces( album solo) vào năm 2002.
Heroes of World War II, Faces of War, Men of War
Angels with Dirty Faces( 1938), đã tạo cho thương hiệu" Bowery Boys",
Wide Open Faces( 1937) cùng Joe E. Brown,
Heroes of World War II, Faces of War, Men of War
Được gặp các bác sĩ thông qua FACES và nhìn thấy những gì họ làm,
LCX là nơi đến thăm cho 1 sự pha trộn tuyệt vời của tời trang hip, trong khi FACES tự hào có hơn 200 nhãn hiệu làm đẹp trong 1 không gian lớn.
Khách có thể đăng ký vào Hệ thống Nhận diện khuôn mặt( AirAsia' s Fast Airport Clearance Experience System- FACES) của AirAsia trên ứng dụng di động để thông quan nhanh chóng.
Nhưng sau khi tham gia chương trình, em đã tham gia trong quỹ gây từ thiện cho FACES và cũng tham gia trong các chuyến du ngoạn ngoài trời, potlucks, và các bài tập xây dựng đội.
Tiêu đề, INEXPERIENIEN FACES GREEN WAVE SOCCER,
INEXPERIENIENCE FACES GREEN WAVE SOCCER ngay lập tức đã làm việc theo cách của mình thông qua các hành lang SI,
Harrison Ford nói" Tôi đã rất ấn tượng với việc NYU Langone và đội FACES đã thực hiện trong các lĩnh vực nghiên cứu bệnh động kinh, và tôi hy vọng chiếc áo khoác này sẽ cung cấp một số phương tiện để tiếp tục khám phá và chữa trị căn bệnh này".
Sau đó, các tiền mã hoá token FACES có thể được sử dụng cho các dịch vụ quan trọng khi mọi người cần đến chúng,
FACES bắt đầu tại trường trung học phổ thông Hoover High School vào năm 2008
chứng động kinh và động kinh( FACES), Christian Blind Mission International( CBMI),
Cộng đồng Faces.
Cộng đồng Faces.
Sẽ thắng: Faces Places.
Nên thắng: Faces Places.