Examples of using Farid in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giáo sư triết học chính trị của Đại học Tunisia( Tunis University), ông Farid al Alibi nói với Sputnik rằng" chính phủ Tunisia từ thời Ben Ali( cựu chủ tịch Zine El Abidine)
từ iPhone, hay từ máy camera Panasonic hay Nikon," Farid giải thích.
Người chồng thứ hai của bà là một nhà sản xuất phim Ai Cập, và người chồng thứ ba của bà là Fowad Al- Atrash( anh trai của ca sĩ Farid Al- Atrash), bà đã ly dị anh để kết hôn với nam diễn viên hàng đầu Farid Shawki.[ 1] Sau bà, cô kết hôn với đạo diễn Hassan Abdel Salam.
lãnh đạo bộ tộc Abdel Magid bin Farid al- Awlaki cho hãng tin AFP biết.
Grand Mufti Sheik Nasr Farid Wasil đã ban hành một sắc lệnh chống lại việc bà đến Mecca vì hajj, nhưng cuối cùng đã rút lại.
Là một phần của Ngày Nghệ thuật và Thủ công Châu Âu, Société Générale đã phát động năm nay một hoạt động hợp tác với cơ quan FRED& FARID:" Cùng một niềm đam mê".
Bởi Farid Ali.
Đây là Farid.
Cảm ơn Farid.
Farid cử chú đến.
Tôi tên là Farid.
Này, chú là Farid.
Viết bởi Hany Farid.
Farid Sajadhosseini vai Người đàn ông.
Tác giả: Hany Farid.
Farid?- Không. Ameer!
Chú Farid, đợi đã.
Mai tôi sẽ gửi Farid.
Farid, quần áo của cậu đây.
Cô phải… Farid. cứu….