Examples of using Fernandes in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày 2 Tháng 12 năm 2001 các hãng hàng không mắc nợ được mua bởi cựu Time Warner điều hành Tony Fernandes của công ty Tune Air Sdn Bhd cho các tổng mã thông báo của 1 ringgit( về USD 0,26 tại thời điểm)
Roque Fernandes và Abdurahman Kanyare.
Quỷ đỏ cũng chịu trách nhiệm cho sự bản hợp đồng lớn nhất vào mùa Đông với việc ký hợp đồng với tiền vệ quốc tế người Bồ Đào Nha Bruno Fernandes với giá 55 triệu euro ban đầu( 47 triệu bảng, 61 triệu USD) có thể tăng lên 80 triệu euro trong các điều khoản bổ sung.
Bibiano Fernandes, Roger Gracie,
ông Tony Fernandes, cho biết thỏa thuận trên là cơ hội tuyệt vời giúp đẩy nhanh kế hoạch tăng trưởng ở một trong những thị trường tiềm năng nhất châu Á
Ngày 2 Tháng 12 năm 2001 các hãng hàng không mắc nợ được mua bởi cựu Time Warner điều hành Tony Fernandes của công ty Tune Air Sdn Bhd cho các tổng mã thông báo của 1 ringgit( về USD 0,26 tại thời điểm)
Ngày 2 Tháng 12 năm 2001 các hãng hàng không mắc nợ được mua bởi cựu Time Warner điều hành Tony Fernandes của công ty Tune Air Sdn Bhd cho các tổng mã thông báo của 1 ringgit( về USD 0,26 tại thời điểm)
Bà được sinh ra trong gia đình của Armando Napoleão Coleues Fernandes và Alice Lopes da Silva Fernandes, bà thuộc về một gia đình có nhân vật văn học vĩ đại bao gồm chú của mình là Jose Lopes da Silva, nhà thơ,
Trong một nghiên cứu năm 2005, Fernandes et al. xác định rằng cefoxitin đóng vai trò thay thế thích hợp
Joaquim Teófilo Fernandes Braga( phát âm tiếng Bồ Đào Nha:[ tiˈɔfilu ˈbɾaɡɐ]; 24 tháng 2 năm 1843- 28 tháng 1 năm 1924)
Đối với các dự án chiến thắng ba, vị trí thứ 3 đã đi đến các dự án được ký kết bởi Bồ Đào Nha kiến trúc sư Tomás Fernandes Almeida Salgado;
Tony Fernandes và Bob Geldof tại Hội nghị Thượng đỉnh Engagement Youth( YES năm 2009).
Ông Fernandes trả nhiều hơn.
Tiến sĩ Desmond Fernandes.
Bài hát của Paula Fernandes.
Fernandes sắp gia nhập United.
Sao lại là Bruno Fernandes?
Bruno Fernandes trên đường đến Manchester.
Ông Fernandes trả nhiều tiền hơn.
Fernandes hứng thú với Man United.