Examples of using Field in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ví dụ, một custom field plugin sẽ lưu field được tạo vào database
Năm 2010, bà bị liên lụy trong vụ hối lộ R25 triệu Gold Field dưới vỏ bọc giao dịch" BEE" của các nhà điều tra Hoa Kỳ.[ 33].
Chúng ta sẽ tạo 3 field cho form này: name,
Rodan+ Field được mệnh danh là thương hiệu chăm sóc da số một tại Hoa Kỳ.
text field, seek bar,
thêm nhiều hơn là 1 vị trí để hiển thị custom field WordPress, bằng nút Add rule groupt.
custom field, categories, tags,
Ngày 15/ 12/ 1945: Trong chuyến lưu diễn ENSA ở Ý, ca sĩ và diễn viên hài Gracie Field( 1898- 1979) chụp ảnh cùng các thành viên của Lực lượng Đồng minh ở Rome.
Wonderfruit là một lễ hội nghệ thuật, âm nhạc và phong cách sống thường niên diễn ra tại The Field tại Siam Country Club,
Theo Marshall Field:“ Mua bất động sản không chỉ là cách tốt nhất,
Đúng như doanh nhân Marshall Field từng nói:“ Mua bất động sản không chỉ là cách tốt nhất, cách nhanh nhất, cách an toàn nhất mà còn là cách duy nhất để trở nên giàu có”.
Trích từ The Field: Các Quest cho các lực lượng bí mật của vũ trụ, bởi Lynne McTaggart.
Form này chứa tất cả các field cần thiết để lưu trữ và xuất bản chi tiết cho từng chiếc xe.
Trong trường hợp này, định vị dịch vụ sử dụng map thay vì field cho mỗi service, cung cấp các phương pháp chung để có tải các service.
Là những field mà Active Record sẽ tìm kiếm khi bạn tạo ra sự liên kết giữa các model của bạn.
NSOM, near- field scanning optical microscopy( hay SNOM, scanning near- field optical microscopy)- Kính hiển vi quang học quét trường gần.
Menzel đã viết ấn bản đầu tiên của cuốn sách A Field Guide to the Stars and Planets, được HarperCollins xuất bản năm 1975, nhanh chóng trở thành cuốn sách bán chạy nhất.
Charlotte Field( Charlize Theron)
Gần đó, khu vực Ballera Gas Field cũng đang chịu mức nhiệt độ thấp nhất trong bảy năm qua ở mức 1,6 độ.
Khắp nơi trên thế giới- ví dụ như Field Museum ở Chicago, T- Rex trưng bày ở các bảo tàng những bộ xương khủng long ấy, những bộ xương T.