Examples of using Fiona in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nên trở về chỗ Fiona.
Chúng tôi đang tổ chức ăn mừng Fiona sắp cưới 1 bác sĩ.
Tôi có thể gọi cho Fiona đc chứ?
Chuyện xảy ra trước khi con gặp Fiona.
Tôi không ám chỉ Fiona.
Chuyện xảy ra trước khi con gặp Fiona.
Liệu Shrek có cứu được nàng Fiona?
Đầu Elizabeth quay cuồng nhưng giọng Fiona vẫn tiếp tục vang lên.
Đó là cảm giác khi ta gần gũi Fiona.
Linh hồn tội lỗi này… đã cứu Hội thoát khỏi Fiona.
Linh hồn tội lỗi này… đã cứu Hội thoát khỏi Fiona.
Linh hồn tội lỗi này… đã cứu Hội thoát khỏi Fiona.
Bà nội đâu? Chị Fiona!
Gia đình tôi đâu? Fiona đang ở đâu?
Nhưng còn Fiona?
Anh sẽ chở Fiona về?
Dress up công chúa Fiona.
Công chúa Fiona.
Này, là cháu, Fiona.
Thể cưới Fiona.