Examples of using Fireeye in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chi phí chăm sóc sức khỏe quốc gia đi kèm”, FireEye cho biết trong báo cáo.
gửi ào ạt những thư điện tử với nội dung khiêu chiến- theo đại diện của các công ty an ninh mạng CrowdStrike và FireEye theo dõi hoạt động đó.
theo đại diện của các công ty an ninh mạng CrowdStrike và FireEye.
các nhà nghiên cứu an ninh mạng tại các công ty bao gồm FireEye FEYE. O nói rằng hoạt động cho chính phủ Iran.
công ty an ninh mạng FireEye cho biết ngày 15/ 8.
FireEye, công ty mẹ của Mandiant, đóng tại California, Mỹ, hiện đang theo dõi ít nhất là 25" nhóm hiểm họa từ Trung Quốc đang hoạt động mạnh", trong đó có ít nhất 22 nhóm thuộc về chính phủ nước này- dựa theo tuyên bố từ Darien Kindlund, quản lý thông tin về các mối đe dọa bảo mật tại FireEye.
Benjamin Read, người đứng đầu bộ phận phân tích gián điệp mạng của FireEye, một công ty an ninh mạng có trụ sở ở Mỹ,
là những mối đe dọa gián điệp tích cực nhất mà FireEye theo dõi được, thì các nhóm như APT32 cho thấy một số lượng đang gia tăng các quốc gia mới tham gia vào các hoạt động như vậy, theo ông Carr.
Một nhóm tin tặc người Iran khác bị FireEye phát hiện có tên gọi
FireEye, vốn để mắt tới TEMP.
Google phát hiện lỗ hổng nguy hiểm trên FireEye.
FireEye gọi kiểu tấn công này là“ Masque Attack”.
FireEye đã từ chối nêu tên doanh nghiệp liên quan.
LeakTheAnalyst” Hacker, người tuyên bố hack FireEye đã bị bắt.
FireEye cũng đã nhấn mạnh một số quan điểm thú vị.
LeakTheAnalyst” Hacker, người tuyên bố hack FireEye đã bị bắt.
FireEye nói rằng APT37 hoạt động ít nhất là từ năm 2012.
FireEye đã theo dõi hoạt động của admin@ 338 từ năm 2013.
FireEye đã quan sát sự gia tăng các khả năng tấn công….
Theo FireEye, việc đó cũng mang lại rủi ro cho Bình Nhưỡng.