Examples of using Firefly in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó sẽ là cuộc sống của em cho đến khi em chết vì bị bọn Firefly bắn.
Hoặc say rượu ngã từ trên bờ tường, hoặc có khi bị nghiền nát dưới bánh xe tăng. Đó sẽ là cuộc sống của em cho đến khi em chết vì bị bọn Firefly bắn.
Thai Airways cũng như Berjaya Air và Firefly từ sân bay Subang( một sân bay thành phố nhỏ với 30 phút từ trung tâm thành phố Kuala Lumpur), và Sân bay Quốc tế Penang ở Malaysia.
Ko Samui được phục vụ bởi hai chuyến bay mỗi ngày từ Bangkok với Thai Airways cũng như Berjaya Air và Firefly từ sân bay Subang( một sân bay thành phố nhỏ với 30 phút từ trung tâm thành phố Kuala Lumpur), và Sân bay Quốc tế Penang ở Malaysia.
Firefly một chi nhánh Malaysia Airlines bắt đầu hoạt động từ Subang vào cuối năm 2007, bay ban đầu
trong đó ba camera MV FireFly MV có bộ lọc IR- mỗi camera chạy ở tốc độ 60 khung hình/ giây ở độ phân giải 640 x 480 pixel- theo dõi toàn bộ bề mặt và thuật toán đặc biệt chuyển kết quả sang màn hình điểm chạm.
Firefly giới hạn mật độ quảng cáo ở không quá 8 loại khác nhau trên tất cả các phương tiện ở một vị trí nhất định,
một phương Tây- ví dụ không gian miền Tây như Firefly và Outland, hoặc Tân Miền Tây như Last Man Standing.
Firefly I/ FR. I 2 biến thể của Mk I Firefly được chế tạo; 429 chiếc" tiêm kích"" Firefly F Mk I", do Fairey và General Aircraft Ltd chế tạo, còn 376 chiếc" tiêm kích/ trinh sát" Firefly" FR Mk I"( lắp radar phát hiện mục tiêu ASH).
Hầu hết những hành động trong tiểu thuyết The Diamond Age của Neal Stephenson, chẳng hạn, đều xẩy ra ở TQ tân- Khổng Giáo tương lai, trong khi phi hành đoàn trên tàu không gian trong TV show‘ Firefly‘ trộn lẫn những ngôn từ nguyền rủa TQ trong lúc chuyện trò đối thoại.
Một trận đấu không có tiêu đề giữa Miz và Wyatt sau đó đã được lên kế hoạch cho TLC, đánh dấu trận đấu đầu tiên của Wyatt kể từ khi anh trở lại vào tháng Tư để đấu vật với tư cách là nhân vật Firefly Fun House thay vì The Fiend( như Miz và Wyatt trước đây chưa từng gây thù).[ 3].
Fairey Fulmar và Fairey Firefly, dựa trên suy đoán rằng chúng chỉ dùng để chiến đấu chống
được tạo ra bởi sự hợp tác giữa Firefly Studios và Firaxis Games,
D nhiệm vụ về gia đình Firefly trong hơn bảy mươi lăm vụ giết người và mất tích trong vài năm qua.
một phương Tây- ví dụ không gian miền Tây như Firefly và Outland, hoặc Tân Miền Tây như Last Man Standing.
là người sáng tạo ra bộ phim truyền hình Buffy the Vampire Slayer( 1997- 2003), Angel( 1999- 2004), Firefly( 2002), Dollhouse( 2009- 10)
là người sáng tạo ra bộ phim truyền hình Buffy the Vampire Slayer( 1997- 2003), Angel( 1999- 2004), Firefly( 2002), Dollhouse( 2009- 10)
Firefly II cùng Hawker Fury tham gia một cuộc cạnh tranh giành hợp đồng cung cấp máy bay cho RAF,
D nhiệm vụ về gia đình Firefly trong hơn bảy mươi lăm vụ giết người và mất tích trong vài năm qua.
đạo diễn bộ phim Serenity( 2005) của hãng Firefly, đồng viết