Examples of using Fixed in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Fixed Gear là dòng xe đạp không phanh có kết cấu tối giản đòi hỏi người dùng phải thường xuyên rèn luyện kỹ năng,
Group đã mở và nạp tiền vào tài khoản loại: MT4 Fixed, MT4 NDD,
Tùy theo cảnh mà hình ảnh đang được chụp, ánh sáng từ phần dưới của bảng điều khiển rộng có thể chiếu trực tiếp vào ống kính khi ống kính SEL16F28 Fixed Focal Length được gắn cố định vào máy ảnh.
Minor Unit thành Fixed, sau đó thêm các con số mà bạn muốn dùng cho khoảng cách giữa các ngày vào.
Trong sách“ Geometrical Constructions Using a Staright Line and a Fixed Circle”( Cách vẽ hình học bằng một đường thẳng
Adobe đang cập nhật nền tảng với Overlays và Fixed Elements; cải tiến để xem,
Hội tụ di động- cố định( FMC- Fixed Mobile Convergence)
phần mềm dự phòng( trên ASR 1001, ASR 1002 Fixed, ASR 1002, ASR 1002- X
Ngân hà( Milky Way) quan sát được từ Trái đất, nêu trong" Sách về các Sao cố định"( Book of Fixed Stars) của ông.
nêu trong" Sách về các Sao cố định"( Book of Fixed Stars) của ông.
Trong thời gian diễn ra khuyến mãi có mở tài khoản loại MT4 Fixed, MT4 NDD,
FIXED việc có thể để bỏ vũ khí trong loadout.
FIXED viên đạn cuối cùng không gây sát thương.
Giá trị lô- gic, nếu là TRUE sẽ ngăn không cho hàm FIXED bao gồm các dấu phẩy trong văn bản trả về.
định dạng số trực tiếp bằng hàm FIXED là hàm FIXED chuyển đổi kết quả của nó thành văn bản.
định dạng số trực tiếp bằng hàm FIXED là hàm FIXED chuyển đổi kết quả của nó thành văn bản.
Fixed Mindset là gì?
Fixed odds là gì?
Giá fixed rồi….
Nhiều bugs đã được fixed.