Examples of using Flash sale in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Flash sale là cách thức để tận dụng những cơ hội của các cơn sốt sau một sự kiện thú vị nào đó.
Những điện thoại này được cung cấp với một tỷ lệ khả thi và đã được đưa ra thông qua một mô hình flash sale.
Cũng giống như Trung Quốc, dòng smartphone này được tung ra trong một đợt" flash sale" trên trang Amazon Ấn Độ và bán hết chỉ trong vài phút.
Cách tốt nhất để có được các sản phẩm yêu thích của bạn với giá thấp là mua trong danh mục Flash Sale, nơi giá giảm tới- 90%.
Công ty này cũng đang tham gia thương mại điện tử thông qua dự án Line Flash Sale, Line Hot Deal hay Line Shop.
Bạn không bao giờ biết khi nào flash sale sẽ xuất hiện,
Ví dụ, dưới đây là các Facebook ad image cho một đợt flash sale cho một sản phẩm phần mềm có tên Fresh Key.
Hãy nhớ rằng flash sale chỉ có sẵn trên cửa hàng ở Hoa Kỳ
Từ ngày 12 đến 14/ 12, ở Shopee có hàng trăm mã hàng giảm giá Flash Sale, đi cùng đó là mức giảm giá bổ sung cho các chủ thẻ ngân hàng, từ 10 đến 20% giá trị đơn hàng.
Trường hợp mã phiếu giảm giá cho Flash Sale là văn bản, không cần mã
Máy phân phối Xiaomi: Tôi nhấp vào MUA sau khi cắt phiếu giảm giá, nhưng trên gearbest, nó được đề xuất dưới dạng flash sale với giá € 14.82 mà không có khả năng nhập mã giảm giá.
Trở lại với Flash Sale.
Khuyến mại Flash Sale 2019.
Hiện chưa có Flash sale nào!
Flash Sale đã đến rồi đây!
Chương trình flash sale đã kết thúc.
Update: Flash sale đã kết thúc.
Flash Sale chỉ diễn ra một ngày duy nhất.
Flash sale, chương trình không thể thiếu.
Flash sale day- Tưng bừng ngày hội khuyến mãi.