Examples of using Flashcards in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Học từ vựng và cấu trúc bằng flashcards đang ngày càng trở nên phổ biến
bạn dạy từ vựng mới bằng cách hiển thị hình ảnh, flashcards hoặc hình ảnh khác, bằng cách nói
Bạn dạy từ vựng mới bằng cách hiển thị hình ảnh, flashcards hoặc hình ảnh khác,
bạn dạy từ vựng mới bằng cách hiển thị hình ảnh, flashcards hoặc hình ảnh khác,
ghi nhớ một từ trong một quyển sách hoặc flashcards 100 lần cũng không bằng cách buộc phải sử dụng một từ trong cuộc trò chuyện chỉ hai
Phonics Stories kết hợp bảy câu chuyện với flashcards và trò chơi.
Trong khoảng thời gian đó các khóa học ngôn ngữ Pimsleur đã đi tiên phong trong việc ứng dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng vào thực tế. Vào năm 1973, Sebastian leitner đã phát minh ra“ hệ thống Leitner”- hệ thống giúp ôn tập nhiều lần để đạt được các thành tích thông qua việc sử dụng flashcards.
Sách và Flashcards.
Học với Linux: Flashcards.
Phương pháp 5: Flashcards.
Sử dụng Flashcards mỗi ngày.
Flashcards tương tác để xem xét đề.
Làm thế nào về Flashcards?
Làm thế nào về Flashcards?
Bạn làm flashcards cho những từ mới.
Tìm hiểu FlashCards tiếng Pháp cho iPad.
Nó giống như làm flashcards.".
AnkiMobile Flashcards cho Pc Ảnh chụp màn hình.
Sử dụng FlashCards vào thời điểm nào?
Làm thế nào để làm flashcards tiếng Pháp.