Examples of using Flashpoint in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo Flashpoint, phương thức dùng trong vụ tấn công hôm thứ Sáu rất giống với phương thức trong vụ tấn công vào website của chuyên gia bảo mật Brian Krebs hồi tháng trước hay nhà cung cấp dịch vụ OVH của Pháp.
Và điều tôi chắc chắn về Flashpoint Batman, bạn biết đây,
Và điều tôi chắc chắn về Flashpoint Batman, bạn biết đây,
IGF( International Code of Safety for Ships using Gases or other Low- flashpoint Fuels)- Luật An toàn cho các tàu dùng khí hay các nhiên liệu có điểm bắt cháy thấp.
Đã đưa ra thông báo tại Comic- Con rằng phần phim Flash này sẽ chuyển thể truyện tranh với cốt truyện đi xuyên thời gian Flashpoint, mang đến cơ hội cho WB reboot lại DCEU.
được IMO công nhận trong bộ luật quốc tế về tàu sử dụng Gas và nhiên liệu Flashpoint thấp khác( Mã IGF), được áp dụng vào năm 2015.
tưởng tượng đc đâu Nghe này, tôi biết mọi người ở đây Không tin về sự kiện Flashpoint, nhưng.
Đó là 1 cuộc chiến tranh toàn cầu sự thảm khốc của chết chóc và hủy diệt mọi người ko tưởng tượng đc đâu Nghe này, tôi biết mọi người ở đây Không tin về sự kiện Flashpoint, nhưng.
Vào tháng Tư, các nhà nghiên cứu tại Flashpoint Intelligence cho biết tội phạm đang đẩy mạnh các cuộc tấn công vào nền tảng thương mại điện tử mã nguồn mở Magento nổi tiếng, bẻ khóa mật khẩu để xóa hồ sơ thẻ tín dụng và cài đặt phần mềm độc hại nhằm mục đích khai thác tiền điện tử.
Vào tháng Tư, các nhà nghiên cứu tại Flashpoint Intelligence cho biết tội phạm đang đẩy mạnh các cuộc tấn công vào nền tảng thương mại điện tử mã nguồn mở Magento nổi tiếng, bẻ khóa mật khẩu để xóa hồ sơ thẻ tín dụng và cài đặt phần mềm độc hại nhằm mục đích khai thác tiền điện tử.
The Flashpoint Paradox thấy thế giới của chúng tôi bị đảo lộn khimột trong những siêu anh hùng vĩ đại của Trái Đất- Flash- tỉnh dậy không có siêu năng lực của mình.
quản lý, Flashpoint Medica.
bắt đầu từ điểm dừng lại trước sự kiện Flashpoint( War of the Green Lanterns), mặc dù nhiều nhân vật khác trong DC Universe trải qua những thay đổi khá triệt để.
vụ làm Justice League: The Flashpoint Paradox, dựa trên sự chéo của truyện tranh, Flashpoint nhận được những đánh giá tích cực.
đặc biệt nếu đó là bộ phim Flashpoint theo như nguồn tin chính thống.
Mặc dù Michael B. Jordan từng lồng tiếng cho nhân vật Cyborg trong phim hoạt hình Justice League: The Flashpoint Paradox, và Fantastic Four là bộ phim live- action đầu tiên của anh với dòng phim
Ở Flashpoint, đúng vậy.
Operation Flashpoint.
Vụ Flashpoint. Là do cậu ấy.
Ta đang nghĩ đến cái tên: Flashpoint.